A protein.
B tinh bột.
C saccarozơ.
D xenlulozơ.
A dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B dung dịch NaOH và Al2O3.
C K2O và H2O.
D Na và dung dịch KCl.
A nặng hơn không khí.
B nhẹ hơn không khí.
C rất ít tan trong nước
D nhẹ hơn nước.
A 8,96 lít.
B 4,48 lít.
C 2,24 lít.
D 6,72 lít.
A HCO3-, Cl- .
B Ba2+, Be2+.
C SO42-, Cl-.
D Ca2+, Mg2+.
A Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm .
A NaCl.
B C2H5OH.
C C6H5NH2.
D CH3NH2.
A 6,4 gam.
B 3,4 gam.
C 4,4 gam.
D 5,6 gam.
A Na, Fe, K.
B Na, Cr, K.
C Na, Ba, K.
D Be, Na, Ca.
A 4
B 3
C 2
D 5
A C17H35COOH và glixerol.
B C15H31COONa và glixerol.
C C15H31COOH và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A H2NCH2COOH.
B C2H5OH.
C CH3COOH.
D CH2=CH-COOH.
A dd NaNO3.
B quỳ tím.
C dd NaCl.
D phenolphtalein.
A C6H5NH2.
B H2NCH2COOH.
C CH3NH2.
D C2H5OH.
A CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D
CH3–COO–CH=CH–CH3
A C6H5COOH.
B HCOOH.
C CH2=CHCOOH.
D CH2=C(CH3)COOH.
A bọt khí bay ra.
B kết tủa trắng xuất hiện.
C kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D bọt khí và kết tủa trắng.
A chỉ có tính axit.
B có tính lưỡng tính.
C chỉ có tính bazơ.
D có tính oxi hoá và tính khử.
A tính oxi hoá và tính khử.
B tính oxi hoá.
C tính khử.
D tính bazơ.
A vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
A Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
B Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
D NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
A CH3COOH, C6H5OH.
B CH3COOH, C6H5CH2OH.
C CH3COOH, C2H5OH.
D CH3COOH, C6H5NH2.
A 25,2 gam.
B 23,0 gam.
C 20,8 gam.
D 18,9 gam.
A với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B thuỷ phân trong môi trường axit.
C với dung dịch NaCl.
D Với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
A Cl2.
B NaOH.
C Na.
D HCl.
A Fe2O3, Fe2(SO4)3.
B FeO, Fe2O3.
C Fe(NO3)2, FeCl3.
D Fe(OH)2, FeO.
A Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
A 400 ml.
B 200 ml.
C 300 ml.
D 100 ml.
A 6 : 1.
B 2 : 3.
C 3 : 2.
D 1 : 6.
A Al; Na; Cu; Fe
B Na; Fe; Al; Cu
C Na; Al; Fe; Cu
D Al; Na; Fe; Cu
A 7
B 6
C 5
D 4
A (1), (2), (4), (6)
B (1), (4, (5), (6)
C (1), (2), (4), (5)
D (1) , (3), (5), (6)
A 2,016 lít
B 1,792 lít
C 2,24 lít
D 1,344 lít
A 0,72.
B 0,48.
C 0,96.
D 0,24.
A a, b, c, d, e, h.
B a, b, c, d, e, g.
C a, b, d, e, f, g.
D a, b, d, e, f, h.
A 1,92.
B 3,20.
C 0,64.
D 3,84.
A H2N-CH2-CH2-COOH.
B H2N-CH2-COO-CH3.
C H2N-CH2-COO-C3H7.
D H2N-CH2-COO-C2H5.
A 47,28 gam
B 66,98 gam
C 39,4 gam
D 59,1 gam
A 0,1
B 0,125
C 0,2
D 0,05
A Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
A 10,8.
B 16,2.
C 21,6.
D 5,4.
A 5,95.
B 20,0.
C 20,45.
D 17,35.
A 69 gam.
B 84 gam.
C 100 gam.
D 78 gam.
A 14,44 gam.
B 18,68 gam.
C 13,32 gam.
D 19,04 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK