A 20
B 22
C 19
D 21
A Br
B Ca
C Cl
D Fe
A 0,31 gam.
B 0,45 gam.
C 0,38 gam.
D 0,58 gam.
A Chất béo là trieste của Glixerol với các axit đơn chức.
B Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
A NaAlO2.
B NaOH và Ba(OH)2.
C Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
D NaOH và NaAlO2.
A 6
B 3
C 4
D 5
A SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
B SiO2 + 2NaOH→ Na2SiO3 + H2O
C SiO2 + 2C → Si + 2CO
D SiO2 + 2 Mg →2MgO + Si
A CO32-
B SO42-
C NO3-
D CH3COO-
A 44.8 hoặc 89,6
B 44,8 hoặc 224
C 224
D 44,8
A 1-etyl-3-metylbenzen.
B 1,3,5-trimetylbenzen.
C Propylbenzen.
D Cumen.
A Tơ nilon-6
B Tơ nilon-6,6
C Caosu buna
D Chất dẻo P.V.C
A 2 lít
B 3,2 lít
C 1,5 lít
D 1,6 lít
A 24,64 gam và 6,272 lít.
B 20,16 gam và 4,48 lít.
C 24,64 gam và 4,48 lít.
D 20,16 gam và 6,272 lít
A Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
B Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
C Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.
D Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
A HCHO và CH3CHO
B CH3OH và C2H5OH
C C2H4 và C3H6
D CH4 và C2H6.
A (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).
B (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
C (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).
D (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
A 50,4.
B 25,6.
C 23,5
D 51,1.
A 4
B 6
C 5
D 7
A Br2; HCl; KOH.
B Na; Br2; CH3COOH.
C Na; NaOH; (CH3CO)2O.
D Na; NaOH; NaHCO3.
A 14,6.
B 16,2.
C 10,6.
D 11,6.
A 43 gam và 2,24 lít.
B 4,3 gam và 1,12 lít.
C 3,4 gam và 5,6 lít.
D 82,4 gam và 2,24 lít.
A Chu kỳ 3, nhóm VI.b
B Chu kỳ 5 nhóm IV.a
C Chu kỳ 3, nhóm VI.a
D Chu kỳ 4, nhóm IV.b
A 21,6.
B 5,4.
C 16,2.
D 10,8.
A 60 ngày
B 50 ngày
C 40 ngày
D 70 ngày
A 22,736 gam
B 17,728 gam
C 12,064 gam
D 20,4352 gam
A (4) > (3) > (2) > (1).
B (4) > (3) > (1) > (2).
C (2) > (1) > (3) > (4).
D (1) > (2) > (3) > (4).
A 25,11 gam.
B 28,80 gam.
C 27,90 gam.
D 34,875 gam.
A 7,680 gam
B 6,144 gam
C 9,600 gam
D 4,608 gam
A 3
B 4
C 2
D 5
A K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
A 14,485.
B 18,035.
C 16,085.
D 18,300.
A C3H5COOH và C4H7COOH.
B C2H3COOH và C3H5COOH.
C C2H5COOH và C3H7COOH.
D CH3COOH và C2H5COOH.
A 3
B 4
C 5
D 6
A 56 gam.
B 186 gam.
C 175 gam.
D 112 gam.
A CH3CHO
B C2H5OH
C CH3COOH
D CH3COOCH3
A 4,4.
B 8,8
C 2,2
D 6,6
A 5
B 6
C 7
D 8
A 0,050M
B 0,150M
C 0,075M
D 0,100M
A 240
B 255
C 132
D 252
A 2,4
B 1,6
C 2,0
D 1,8
A 43,5
B 64,8
C 53,9
D 81,9
A Màu dd K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dd KOH vào.
B Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
C Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
D Khi phản ứng với Cl2 trong dd KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
A 9,524%
B 10,687%
C 10,526%
D 11,966%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK