A Phân li độc lập
B Liên kết gen hoàn toàn
C Tương tác bổ sung
D Tương tác cộng gộp.
A Đảo đoạn
B Lặp đoạn
C Chuyển đoạn tương hỗ
D Chuyển đoạn không hỗ
A 5’ → 3’.
B 3’ → 3’
C 3’ → 5’.
D 5’ → 5’.
A Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
C Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
A A = T = 599; G = X = 900
B A = T = 900; G = X = 599
C A = T = 600; G = X = 899
D A = T = 600 ; G = X = 900
A siêu trội
B bất thụ
C ưu thế lai.
D thoái hóa giống
A 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội.
B Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian.
C Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
D Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
A XAXA x XaO
B XAXa x XaO
C XAXa x XAO
D XaXa x XAO
A 0.3AA + 0.6Aa + 0.1aa = 1
B 0.0375AA + 0.8625 Aa + 0.1aa = 1
C 0.8625AA + 0.0375 Aa + 0.1aa = 1
D 0.6AA + 0.3Aa + 0.1aa = 1
A 26
B 23
C 44
D 21
A (2); (3); (5); (6)
B (1); (3); (5); (7)
C (1); (4); (6); (7).
D (2); (3); (5); (7)
A Trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
B Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
C Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
D Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi
A Vùng vận hành
B Gen điều hòa.
C Vùng khởi động.
D Nhóm gen cấu trúc.
A Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin.
B Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X.
C Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa.
D Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’->3’ trên mạch mang mã gốc.
A AaBB x aaBb.
B AaBb x AABb
C AaBb x Aabb.
D AaBb x AABB.
A Gen tăng cường
B Gen điều hòa
C Gen đa hiệu.
D Gen trội.
A Liên kết hoàn toàn.
B Phân li độc lập.
C Tương tác gen
D Hoán vị gen.
A A = 0,75; a = 0,25
B A = 0,4375; a = 0,5625
C A = 0,25; a = 0,75
D A=0,5625;a=0,4375
A ADN + histôn → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi crômatit → NST.
B ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi crômatit → NST.
C ADN + histôn → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST
D ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST.
A 50%
B 25%
C 75%
D 12,5%.
A 498
B 502
C 495
D 500
A Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B Vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng.
C Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã.
D Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
A Ung thư máu
B Claiphentơ
C Đao.
D Hồng cầu lưỡi liềm.
A 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
B 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
C 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
D 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
A Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
B Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
C Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
D Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
A 1/8
B 1/16
C 3/16
D 1/4
A Đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
B Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
C Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
D Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ.
A Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B Đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
C Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
D Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
A 3
B 4
C 5
D 6
A Thay đổi mức phản ứng của giống gốc.
B Cải tiến giống có năng suất thấp.
C Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm.
D Củng cố đặc tính tốt, tạo dòng thuần chủng.
A II và III.
B III và IV.
C I và II.
D I và IV.
A (1),(2),(4),(3)
B (2),(4),(1),(3)
C (3),(1),(4),(2)
D (2),(3),(1),(4)
A 138
B 2340
C 4680
D 1170
A (3)
B (2)
C (4)
D (5)
A 1023
B 1024
C 2046
D 1022
A 27
B 9
C 24
D 61
A 1/32
B 1/72
C 1/36
D 1/81
A 16,91
B 22,43%
C 27,95%
D 11,04%
A ABB và abb hoặc AAB và aab.
B Abb và B hoặc ABB và b
C ABb và a hoặc aBb và A.
D ABb và A hoặc aBb và a.
A 40%
B 20%
C 35%
D 30%
A 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40aa.
B 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa.
C 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa.
D 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa.
A (2), (3), (4), (5).
B (2), (4), (5), (7)
C (1), (3), (6), (7)
D (2), (4), (5), (6).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK