A Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng
B Làm thay đổi nhóm gen liên kết
C Gây chết hoặc giảm sức sống.
D Ảnh hưởng đến hoạt động của gen
A Lông mọc lại ở đó có màu trắng
B Lông mọc lại ở đó có màu đen.
C Lông ở đó không mọc lại nữa
D Lông mọc lại đổi màu khác.
A 1,2,4
B 2,3,4
C 1,2,3
D 1,3,4
A Hoán vị gen
B Tương tác gen
C Phân li độc lập
D Liên kết gen.
A Có hại cho thể đột biến
B Không có lợi và không có hại cho thể đột biến.
C Một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến
D Có lợi cho thể đột biến
A ; f = 30%
B ; f = 36 %
C ; f = 32%
D ; f = 36%
A P. x , liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên
B P. x, hoán vị gen ở một bên với f = 20%.
C P. x , hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%.
D P. x , hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.
A F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội :1 lặn.
B Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.
C F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
D Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
A Aa x Aa, f= 20%.
B Aa x Aa, f= 30%.
C Bb x Bb, f= 20%.
D x , f= 30%.
A 5’ UAX AUG XAU XGA 3’….
B AUG XAU XGA….
C 5’TAXATGXATXGA5’
D AUGUAXGUAGXU….
A Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
B Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
C Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
D Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
A 1 phép lai
B 2 phép lai.
C 3 phép lai
D 4 phép lai
A 40cM
B 20cM
C 10cM
D 30cM
A Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.
B Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
C Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm
D Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
A Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
B Không có cơ quan sinh dục cái
C Không có cơ quan sinh dục đực
D Không có khả năng sinh giao tử bình thường
A 31,5%
B 33,25%
C 39,75%
D 24,25%.
A A = T = 1432 ; G = X = 956
B A = T = 1440 ; G = X = 960
C A = T = 1080 ; G = X = 720
D A = T = 1074 ; G = X = 717
A Sợi cơ bản, đường kính 10 nm
B Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C Siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D Crômatít, đường kính 700 nm
A Thường biến
B Mức phản ứng của kiểu gen
C Sự mềm dẻo kiểu hình
D A+B+C.
A Mất đoạn
B lặp đoạn.
C Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
D Đảo đoạn
A (3) và (4).
B (2) và (4).
C (1) và (4)
D (1) và (3).
A Lặp đoạn có ý nghĩa tiến hoá trong hệ gen
B Một số đột biến đảo đoạn có thể làm tăng khả năng sinh sản
C Sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
D Đảo đoạn tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá
A Do gen trong tế bào chất có nhiều alen
B Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
C Do mẹ chứa nhiều gen
D Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
A AaBb x aabb
B AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
C Aabb x aaBb hoặc AaBb x Aabb
D AaBb x Aabb
A Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh.
B 75% vàng: 25% xanh.
C 100% hoa vàng
D 100% hoa màu xanh.
A 1 lông đen: 3 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
B 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
C 1 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
D 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
A Có hiện di truyền chéo
B Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
C Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau
D Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
A 25
B 24
C 48
D 12
A Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương đồng khác.
B Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng.
C Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng
D Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng.
A Thể tứ bội xuất hiện khi xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên
B Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST do sự không phân ly của một số cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
C Chuyển đoạn giữa NST số 22 và NST số 8 gây nên bệnh ung thư máu ác tính ở người
D Đột biến lệch bội nhằm xác định vị trí của gen trên NST
A 2
B 8
C 16
D 4
A
B
C
D
A Đoạn mang các gen đặc trưng cho mỗi chiếc
B Đoạn có các lôcut như nhau
C Đoạn mang gen qui định các tính trạng khác giới
D Đoạn mang gen qui định tính trạng giới tính
A 4 %
B 12 %
C 10,5 %
D 5,25 %.
A Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
B Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba mở đầu trên mARN.
C
Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D
Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK