A AaBBb hoặc aaBBb.
B AaBBB hoặc aaBBB.
C AAaBBb hoặc AaaBBb.
D AaaBBB hoặc aaaBBB.
A AaBBb hoặc aaBBb.
B AaBBB hoặc aaBBB.
C AAaBBb hoặc AaaBBb.
D AaaBBB hoặc aaaBBB.
A Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển.
C Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
D Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
A 0,028
B 0,127
C 0.23111
D 0,204
A 21 kiểu gen.
B 63 kiểu gen.
C 168 kiểu gen.
D 32 kiểu gen.
A Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
B Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
C Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn
D Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
A Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
B Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
C Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
D Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng.
A sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.
B điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều.
C các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau.
D chọn lọc tự nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
A 40KG, 12 KH.
B 40 KG, 16 KH.
C 28 KG, 9 KH.
D 28 KG, 12 KH.
A 0,8A → 0,9A → 0,7A → 0,6A → 0,5A → 0,4A → 0,3A → 0,2A → 0,1A.
B 0,9A → 0,8A → 0,7A → 0,6A → 0,5A → 0,4A → 0,3A → 0,2A → 0,1A.
C 0,1A → 0,2A → 0,3A → 0,4A → 0,5A → 0,6A → 0,7A → 0,8A → 0,9A.
D 0,9A → 0,8A → 0,7A → 0,6A → 0,5A → 0,6A → 0,7A → 0,8A → 0,9A.
A Đời F2 có 9 KG, trong đó có 3 KG quy định hoa hồng.
B Đời F2 có 16 KG, trong đó có 1 KG quy định hoa trắng.
C Đời F2 có 9 KG, trong đó có 4 KG quy định hoa đỏ.
D Đời F2 có 16 KG, trong đó có 6 KG quy định hoa hồng.
A Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2.
B Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2.
C Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.
D Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.
A 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
B 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng.
C 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng.
D 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng.
A 3
B 2
C 5
D 4
A Nuôi cấy hạt phấn.
B Nhân bản vô tính.
C Cho lai hữu tính.
D Gây đột biến.
A Những giống có kiểu gen dị hợp nếu giao phấn ngẫu nhiên cũng gây ra thoái hóa giống.
B Thoái hóa giống luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
C Thoái hóa giống là hiện tượng năng suất của giống bị giảm dần do tác động của ngoại cảnh.
D Thoái hóa giống được biểu hiện cao nhất ở đời F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo
A Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
B Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.
C Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dịnh dưỡng tới môi trường.
D Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp.
A AaBbdd × AAbbDd.
B AaBbDd × AABbDD.
C AaBbDd × AabbDD.
D AaBBDd × aaBbDD.
A 5 phép lai.
B 3 phép lai.
C 4 phép lai.
D 6 phép lai.
A Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.
B Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.
C Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
D Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
A 36
B 18.
C 13.
D 26.
A số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử.
C cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp.
D số lượng gen của hai loài không bằng nhau.
A AaBBRr.
B AABbRr.
C AaBbRr.
D AaBbRR.
A 30%.
B 36%.
C 20%.
D 40%.
A XAXA × XaY.
B XAXa × XaY.
C XaXa × XaY.
D XAXa × XAY.
A Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh - vật chủ.
B Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
C Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
D Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng giống nhau.
B Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
C Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
D Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi trường.
A Đồng rêu hàn đới -> Rừng mưa nhiệt đới -> Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B Đồng rêu hàn đới -> Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) -> Rừng mưa nhiệt đới.
C Rừng mưa nhiệt đới -> Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) -> Đồng rêu hàn đới.
D Rừng mưa nhiệt đới -> Đồng rêu hàn đới -> Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết thành chất vô cơ.
B Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
C Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp và nhóm sinh vật phân giải.
D Chỉ có các loài động vật mới được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
A protein
B ARN pôlimeraza
C ADN pôlimeraza
D ADN và ARN.
A A = 140, T = 70, G = 280, X = 140.
B A = T = 420, G = X = 210.
C A = 70, T = 140, G = 140, X = 280.
D A = T = 210, G = X = 420.
A Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
B Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
D Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
A 45%.
B 60%.
C 5%.
D 40%.
A A = T = 420; G = X = 630.
B A = T = 714; G = X = 1071.
C A = T = 210; G = X = 315.
D A = T = 600; G = X = 900.
A Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu.
B Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mARN.
C Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
D Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
A Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái.
B Các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái.
C Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
D Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, sinh vật có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái.
A Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
B Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.
C Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến.
D ADN không nhân đôi thì không phát sinh đột biến gen.
A 2n; 2n + 1; 2n - 1.
B 2n + 1; 2n - 1.
C 2n; 2n + 2; 2n - 2.
D 2n; 2n + 1.
A (2), (3), (4), (5).
B (1), (2), (3).
C (1), (2), (4).
D (1), (2), (5).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK