A AaXBXB × AaXbY.
B AaXBXb × AaXbY.
C AaBb × AaBb.
D
A Nấm rơm.
B Dây tơ hồng.
C Mốc tương.
D Rêu bám trên cây.
A ; f = 20% xảy ra ở cả hai giới.
B ; f = 20% xảy ra ở cả hai giới.
C ; f = 20% xảy ra ở một giới.
D ; f = 20% xảy ra ở một giới.
A 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng.
B 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
C 100% hạt màu đỏ.
D 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng.
A (2), (3), (4), (6).
B (1), (2), (3), (4).
C (1), (2), (4), (5).
D (2), (3), (5), (6).
A Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♀ AAX BXB × ♂aaXbY.
B Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♂AAX BXB × ♀aaXbY.
C Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♂X AXA × ♀XaY.
D Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♀X AXA × ♂XaY.
A Tạo các con vật có hệ gen trong nhân giống nhau.
B Nhân nhanh các giống động vật quý hiếm.
C Có thể cải biến thành phần của phôi trước khi chuyển vào tử cung của con mẹ theo hướng có lợi cho con người.
D Kĩ thuật khá phức tạp, cần có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái.
A (1), (2), (3).
B (2), (3), (4).
C (2), (4), (5).
D (3), (4), (5).
A Người và dơi được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên còn cá voi được tiến hóa bằng cách thay đổi cấu tạo để phù hợp với môi trường sống.
B Sự tiến hóa của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi.
C Chọn lọc tự nhiên trong môi trường nước đã tạo ra những biến đổi quan trọng trong giải phẫu chi trước của cá voi.
D Các gen đột biến của cá voi nhanh hơn người và dơi.
A Làm giảm lượng trầm tích và chất dinh dưỡng cho các thủy vực sau đập.
B Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.
C Gây ô nhiễm môi trường.
D Gây xói lở bãi sông sau đập.
A Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
B Prôtêin ức chế liên kết với đường lactôzơ.
C Các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
D Enzim ARN pôlimeraza không liên kết với vùng khởi động.
A các cá thể có sức sống ngày càng giảm.
B các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau về cơ bản, sai khác nhau nhiều chi tiết.
C các cá thể thích nghi ngày càng giảm.
D các cá thể có kiểu gen dị hợp ngày càng giảm.
A Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị xác định là nguyên liệu của tiến hóa vì giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
B Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, đột biến gen ít có ý nghĩa đối với tiến hóa hơn so với đột biến nhiễm sắc thể.
C Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu tiến hóa gồm: đột biến gen và biến dị tổ hợp.
D Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị không xác định là những biến dị xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản, có khả năng di truyền là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
A A → B → C → D.
B D → A → C → E.
C A → B → E →D.
D D → C → A → B.
A mức tử vong.
B xuất - nhập cư.
C mức sinh sản.
D nguồn thức ăn.
A 61,67%.
B 52,25%.
C 21,67%.
D 16,67%.
A (3), (4), (5).
B (1), (4), (5).
C (2), (3), ( 4).
D (1), (3), (4).
A Giao tử có chứa 1275 Guanin.
B Giao tử có chứa 1500 Timin.
C Giao tử có chứa 1050 Xitôzin.
D Giao tử có chứa 750 Ađênin.
A các loài thực vật có kích thước lớn bởi nhiều loài thực vật có kích thước lớn đã được hình thành qua con đường đa bội hóa.
B các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc.
C các loài thực vật có kích thước nhỏ, vì các loài này thường có chu kì sống ngắn nên tần số đột biến và biến dị tổ hợp cao.
D các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về mặt di truyền, bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành loài mới.
A khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.
B khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.
C khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
D khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.
A (2), (3), (4), (5).
B (2), (4), (5), (7).
C (1), (3), (6), (7).
D (2), (4), (5), (6).
A (3), (4), (5).
B (1), (4), (5).
C (2), (4), (5).
D (4), (5), (6).
A 37,5%.
B 40%.
C 34,5%.
D 25%.
A đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; xuất hiện dương xỉ, thực vật có hạt phát triển mạnh.
B đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.
C đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.
D đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hoa.
A làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
B giảm dịch bệnh.
C tận thu nguồn thức ăn tối đa trong ao.
D giảm sự đa dạng sinh học trong ao.
A một lưới thức ăn.
B một mức dinh dưỡng.
C một quần xã sinh vật.
D một hệ sinh thái
A vật ăn thịt là động lực phát triển của con mồi vì vật ăn thịt là tác nhân chọn lọc của con mồi.
B con mồi là điều kiện tồn tại của vật ăn thịt vì nó cung cấp chất dinh dưỡng cho vật ăn thịt.
C mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái.
D các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau.
A cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B vật ăn thịt – con mồi, hợp tác, hội sinh.
C cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác.
D ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác.
A (1), (2), (3), (4).
B (2), (3), (5), (6).
C (1), (3), (5), (6).
D (4), (6), (5), (7).
A 36%.
B 38,25%.
C 18%.
D 12,75%.
A Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.
B Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.
C Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.
D Nguồn thức ăn trở nên giàu có.
A (4) → (1) → (5) → (2) → (3) → (6).
B (4) → (2) → (1) → (5) → (3) → (6).
C (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6).
D (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6).
A Người và tinh tinh có chung tổ tiên.
B Người được tiến hóa từ tinh tinh.
C Tinh tinh được tiến hóa từ người.
D Do người và tinh tinh được tiến hóa theo hướng đồng quy.
A “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.
C giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất.
D nơi cư trú của loài đó.
A 37,5%.
B 6,25%.
C 18,75%.
D 56,25%.
A Sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến lúc xuất hiện cách li sinh sản với quần thể gốc thì loài mới xuất hiện.
B Tiến hóa nhỏ là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể.
C Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là sự hình thành các bậc phân loại trên loài.
D Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể, thời gian lịch sử tương đối ngắn.
A Đoạn ADN cần chuyển được bơm thẳng vào tinh trùng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
B Đoạn ADN cần chuyển được bơm thẳng vào nhân tế bào sinh dưỡng.
C Đoạn ADN cần chuyển được bơm thẳng vào hợp tử ở giai đoạn nhân tinh trùng và nhân của trứng chưa hòa hợp.
D Đoạn ADN cần chuyển được bơm thẳng vào trứng ở giai đoạn chưa thụ tinh với tinh trùng.
A Tính trạng chiều dài lóng do hai gen trội không alen tương tác cộng gộp, mỗi gen trội làm tăng chiều dài lóng 0,275dm.
B Tính trạng chiều dài lóng do ba gen trội không alen tương tác cộng gộp, mỗi gen trội làm tăng chiều dài lóng 0,275dm.
C Tính trạng chiều dài lóng do hai gen trội không alen tương tác cộng gộp, mỗi gen trội làm tăng chiều dài lóng 0,55dm.
D Tính trạng chiều dài lóng do ba gen trội không alen tương tác cộng gộp, mỗi gen trội làm tăng chiều dài lóng 0,55dm.
A chọn lọc ổn định.
B chọn lọc phụ thuộc vào tần số.
C chọn lọc phân hóa.
D chọn lọc vận động.
A 109kcal, 108kcal, 107kcal.
B 1010kcal, 108kcal, 106kcal.
C 109kcal, 106kcal, 104kcal.
D 108kcal, 106kcal, 104kcal.
A aab, AaB, aaB, B.
B AAb, AAB, Aab, AaB.
C AB, Ab, aB, ab.
D Aab, AaB, B, b.
A 16%.
B 32%.
C 64%.
D 50%.
A 300.
B 75.
C 30.
D 150.
A Phần lớn các loài thực vật có hoa được hình thành bằng cách li sinh thái.
B Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái trong một số trường hợp rất khó tách bạch nhau vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì đồng thời cũng gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
C Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa.
D Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK