A ADN trong nhân không có cấu trúc dạng vòng
B Cấu trúc hoá học của hai loại ADN này khác nhau ở một số bazơ nitric
C ADN ngoài nhân có số lượng đơn phân ít hơn
D A và C đúng
A ADN ngoài nhân không mang thông tin di truyền quy định tính trạng
B ADN ngoài nhân không có khả năng sao mã ra mARN
C ADN ngoài nhân có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN trong nhân
D A và C đúng
A Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng
B Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau
C Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền được cho thế hệ tế bào sau
D Không thể phân biệt được
A Di truyền qua tế bào chất không phân tính như các tỉ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
B Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
C Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả hai giới
D Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố
A Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
B Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ
C Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY
D Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
A AaBbXDXd x AaBbXDY
B AabbXDXd x aaBbXdY
C AaBbDd x AaBbDd
D XDXd x XdY
A 81KG và 9 KH
B 81 KG và 8 KH
C 16 KG và 4 KH
D 16 KG và 8 KH
A 25%
B 100%
C 50%
D 75%
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1phép lai.
B 2phép lai.
C 3 phép lai.
D 4 phép lai.
A Gây đột biến gen.
B Cho lai thuận nghịch.
C Lai phân tích.
D Cho tự thụ phấn.
A 210cm.
B 180cm
C 170cm.
D 150cm.
A
B 100%
C
D
A ADN trong nhân không có cấu trúc dạng vòng
B Cấu trúc hoá học của hai loại ADN này khác nhau ở một số bazơ nitric
C ADN ngoài nhân có số lượng đơn phân ít hơn
D A và C đúng
A ADN ngoài nhân không mang thông tin di truyền quy định tính trạng
B ADN ngoài nhân không có khả năng sao mã ra mARN
C ADN ngoài nhân có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN trong nhân
D A và C đúng
A Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng
B Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau
C Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền được cho thế hệ tế bào sau
D Không thể phân biệt được
A Di truyền qua tế bào chất không phân tính như các tỉ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
B Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
C Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả hai giới
D Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố
A Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
B Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ
C Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY
D Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
A AaBbXDXd x AaBbXDY
B AabbXDXd x aaBbXdY
C AaBbDd x AaBbDd
D XDXd x XdY
A 81KG và 9 KH
B 81 KG và 8 KH
C 16 KG và 4 KH
D 16 KG và 8 KH
A 25%
B 100%
C 50%
D 75%
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1phép lai.
B 2phép lai.
C 3 phép lai.
D 4 phép lai.
A Gây đột biến gen.
B Cho lai thuận nghịch.
C Lai phân tích.
D Cho tự thụ phấn.
A 210cm.
B 180cm
C 170cm.
D 150cm.
A
B 100%
C
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK