A Kì giữa của nguyên phân.
B Kì sau của nguyên phân.
C Kì đầu của giảm phân I.
D Kì đầu của giảm phân II.
A giữa kì đầu và kì cuối của quá trình phân bào
B giữa pha G1 và pha G2 của quá trình phân bào
C giữa pha G2 và kì đầu của quá trình phân bào
D giữa kì sau và kì cuối của quá trình phân bào
A Gồm hai nhiễm sắc thể giống nhau và tồn tại thành cặp tương đồng.
B Gồm hai nhiễm sắc thể đơn có nguồn gốc khác nhau và dính nhau ở tâm động.
C Gồm hai cromatit giống hệt nhau và dính nhau ở tâm động.
D Gồm hai cromatit giống hệt nhau và dính nhau ở đầu mút nhiễm sắc thể.
A Tự nhân đôi.
B Trao đổi chéo.
C Phân li.
D Tái tổ hợp.
A Trung gian.
B Kì đầu.
C Kì giữa.
D kì sau.
A Có sự tổ hợp lại của các NST.
B Có sự tự nhân đôi của các NST.
C Có sự phân li của các NST.
D Tạo ra tế bào con có bộ NST giống với tế bào mẹ.
A Kì đầu , kì sau.
B Kì sau và kì cuối.
C Kì cuối và kì giữa.
D Kì giữa và kì đầu.
A Nhân đôi NST.
B Nguyên phân.
C Giảm phân.
D Thụ tinh.
A Tự nhân đôi , tiếp hợp, tái tổ hợp, phân li tái tổ hợp.
B Tự nhân đôi , phân li , tái tổ hợp , tổng hợp ARN.
C Tự nhân đôi , đóng xoắn , tiếp hợp và trao đổi chéo.
D Tự nhân đôi , đóng xoắn ,phân ly và tháo xoắn.
A x.
B 2x.
C 0,5 x.
D 4 x.
A Tế bào sinh dưỡng.
B Tế bào sinh tinh , sinh trứng.
C Giao tử.
D Tế bào xoma.
A Tạo ra tế bào con có bộ NST giống với tế bào mẹ.
B Có sự tự nhân đôi của các NST.
C Có sự phân li của các NST.
D Tạo ra các tế bào con có bộ NST đơn bôi , bằng một nửa so với tế bào mẹ.
A Xảy ra sự biến đổi của NST.
B Có sự phân chia tế bào chất.
C Có 1 lần nhân đôi NST.
D Có hai lần phân bào.
A Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
B Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
C Đều có một lần nhân đôi NST.
D Số lượng tế bào con tạo ra là giống nhau.
A Kì giữa I.
B Kì trung gian trước phân bào 1.
C Kì trung gian trước phân bào 2.
D Kì giữa II.
A Kì giữa I và kì sau II.
B Kì giữa I và kì giữa II.
C Kì giữa II và kì sau II.
D Kì trung gian trước phân bào 2.
A Kì đầu I.
B Kì dầu II.
C Kì giữa I.
D Kì giữa II.
A Hai chiếc cùng về môt cực của tế bào.
B Mỗi chiếc về một cực của tế bào.
C Một chiếc về một cực và một chiếc ở giữa tế bào.
D Đều nằm ở giữa tế bào.
A Đơn , dãn xoắn.
B Đơn , co xoắn.
C Kép , dãn xoắn.
D Kép co xoắn.
A Không xảy ra sự tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n trong mỗi kì.
C Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n trong mỗi kì.
D Có xảy ra sự tiếp hợp nhiễm sắc thể
A Sau II, cuối II , giữa II.
B Đầu II , giữa II.
C Đầu II , cuối II.
D Tất cả các kì.
A Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
B Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
C Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D Sự phân li của các nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.
A nhân đôi NST.
B tiếp hợp và trao đổi chéo.
C tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D phân li NST.
A nhân đôi.
B đóng xoắn.
C phân li.
D tập trung trên mặt phẳng xích đạo.
A quá trình giảm phân đều trải qua 2 lần phân bào liên tiếp.
B lần phân bào thứ nhất theo hình thức giảm phân, lần phân bào thứ hai theo hình thức nguyên phân.
C đều tạo ra 4 tế bào có bộ NST đơn bội.
D Các tế bào con đều trở thành giao tử.
A tinh nguyên bào.
B tinh bào bậc 1.
C tinh bào bậc 2.
D tinh trùng.
A các cromatit không chị em tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu của giảm phân I.
B các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li ở kì sau I.
C các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc vào kì sau II.
D các cromatit chị em tách nhau ở kì sau giảm phân II.
A lần phân bào thứ nhất theo hình thức nguyên phân, lần phân bào thứ hai theo hình thức giảm phân.
B lần phân bào thứ nhất theo hình thức giảm phân, lần phân bào thứ hai theo hình thức nguyên phân.
C cả hai lần phân bào dều xảy ra theo hình thức nguyên phân.
D cả hai lần phân bào đều xảy ra theo hình thức giảm phân.
A Kì sau I.
B Kì đầu II.
C Kì sau II.
D Kì cuối II.
A Kì đầu NP.
B Kì Giữa NP.
C Kì giữa GP I.
D Kì giữa GP II.
A sự nhân đôi NST.
B sự phân li NST đơn ở dạng kép trong từng cặp NST tương đồng kép.
C sự tiếp hợp NST ở kì đầu và tập trung NST ở kì giữa.
D Sự biến đổi hình thái NST có tính chu kì nhất định.
A Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh.
B Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần.
C Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa.
D Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo.
A 46 NT đơn.
B 92 NST đơn.
C 23 NST kép.
D 46 NST kép.
A 4 tâm động
B 16 tâm động
C 8 tâm động
D 32 tâm động.
A n cromatit.
B 2n cromatit.
C 3n cromatit.
D 4n cromatit.
A 3a và 3a.
B 3a và 0.
C 0 và 3a.
D 3a và a.
A 24 và 24.
B 24 và 12.
C 12 và 24.
D 12 và 12.
A 38 và 76.
B 38 và 0.
C 38 và 38.
D 76 và 76.
A 15 và 20.
B 12 và 24.
C 10 và 20.
D 12 và 96.
A Kì giữa của nguyên phân.
B Kì sau của nguyên phân.
C Kì đầu của giảm phân I.
D Kì đầu của giảm phân II.
A giữa kì đầu và kì cuối của quá trình phân bào
B giữa pha G1 và pha G2 của quá trình phân bào
C giữa pha G2 và kì đầu của quá trình phân bào
D giữa kì sau và kì cuối của quá trình phân bào
A Gồm hai nhiễm sắc thể giống nhau và tồn tại thành cặp tương đồng.
B Gồm hai nhiễm sắc thể đơn có nguồn gốc khác nhau và dính nhau ở tâm động.
C Gồm hai cromatit giống hệt nhau và dính nhau ở tâm động.
D Gồm hai cromatit giống hệt nhau và dính nhau ở đầu mút nhiễm sắc thể.
A Tự nhân đôi.
B Trao đổi chéo.
C Phân li.
D Tái tổ hợp.
A Trung gian.
B Kì đầu.
C Kì giữa.
D kì sau.
A Có sự tổ hợp lại của các NST.
B Có sự tự nhân đôi của các NST.
C Có sự phân li của các NST.
D Tạo ra tế bào con có bộ NST giống với tế bào mẹ.
A Kì đầu , kì sau.
B Kì sau và kì cuối.
C Kì cuối và kì giữa.
D Kì giữa và kì đầu.
A Nhân đôi NST.
B Nguyên phân.
C Giảm phân.
D Thụ tinh.
A Tự nhân đôi , tiếp hợp, tái tổ hợp, phân li tái tổ hợp.
B Tự nhân đôi , phân li , tái tổ hợp , tổng hợp ARN.
C Tự nhân đôi , đóng xoắn , tiếp hợp và trao đổi chéo.
D Tự nhân đôi , đóng xoắn ,phân ly và tháo xoắn.
A x.
B 2x.
C 0,5 x.
D 4 x.
A Tế bào sinh dưỡng.
B Tế bào sinh tinh , sinh trứng.
C Giao tử.
D Tế bào xoma.
A Tạo ra tế bào con có bộ NST giống với tế bào mẹ.
B Có sự tự nhân đôi của các NST.
C Có sự phân li của các NST.
D Tạo ra các tế bào con có bộ NST đơn bôi , bằng một nửa so với tế bào mẹ.
A Xảy ra sự biến đổi của NST.
B Có sự phân chia tế bào chất.
C Có 1 lần nhân đôi NST.
D Có hai lần phân bào.
A Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
B Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
C Đều có một lần nhân đôi NST.
D Số lượng tế bào con tạo ra là giống nhau.
A Kì giữa I.
B Kì trung gian trước phân bào 1.
C Kì trung gian trước phân bào 2.
D Kì giữa II.
A Kì giữa I và kì sau II.
B Kì giữa I và kì giữa II.
C Kì giữa II và kì sau II.
D Kì trung gian trước phân bào 2.
A Kì đầu I.
B Kì dầu II.
C Kì giữa I.
D Kì giữa II.
A Hai chiếc cùng về môt cực của tế bào.
B Mỗi chiếc về một cực của tế bào.
C Một chiếc về một cực và một chiếc ở giữa tế bào.
D Đều nằm ở giữa tế bào.
A Đơn , dãn xoắn.
B Đơn , co xoắn.
C Kép , dãn xoắn.
D Kép co xoắn.
A Không xảy ra sự tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n trong mỗi kì.
C Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n trong mỗi kì.
D Có xảy ra sự tiếp hợp nhiễm sắc thể
A Sau II, cuối II , giữa II.
B Đầu II , giữa II.
C Đầu II , cuối II.
D Tất cả các kì.
A Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
B Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
C Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D Sự phân li của các nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.
A nhân đôi NST.
B tiếp hợp và trao đổi chéo.
C tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D phân li NST.
A nhân đôi.
B đóng xoắn.
C phân li.
D tập trung trên mặt phẳng xích đạo.
A quá trình giảm phân đều trải qua 2 lần phân bào liên tiếp.
B lần phân bào thứ nhất theo hình thức giảm phân, lần phân bào thứ hai theo hình thức nguyên phân.
C đều tạo ra 4 tế bào có bộ NST đơn bội.
D Các tế bào con đều trở thành giao tử.
A tinh nguyên bào.
B tinh bào bậc 1.
C tinh bào bậc 2.
D tinh trùng.
A các cromatit không chị em tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu của giảm phân I.
B các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li ở kì sau I.
C các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc vào kì sau II.
D các cromatit chị em tách nhau ở kì sau giảm phân II.
A lần phân bào thứ nhất theo hình thức nguyên phân, lần phân bào thứ hai theo hình thức giảm phân.
B lần phân bào thứ nhất theo hình thức giảm phân, lần phân bào thứ hai theo hình thức nguyên phân.
C cả hai lần phân bào dều xảy ra theo hình thức nguyên phân.
D cả hai lần phân bào đều xảy ra theo hình thức giảm phân.
A Kì sau I.
B Kì đầu II.
C Kì sau II.
D Kì cuối II.
A Kì đầu NP.
B Kì Giữa NP.
C Kì giữa GP I.
D Kì giữa GP II.
A sự nhân đôi NST.
B sự phân li NST đơn ở dạng kép trong từng cặp NST tương đồng kép.
C sự tiếp hợp NST ở kì đầu và tập trung NST ở kì giữa.
D Sự biến đổi hình thái NST có tính chu kì nhất định.
A Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh.
B Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần.
C Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa.
D Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo.
A 46 NT đơn.
B 92 NST đơn.
C 23 NST kép.
D 46 NST kép.
A 4 tâm động
B 16 tâm động
C 8 tâm động
D 32 tâm động.
A n cromatit.
B 2n cromatit.
C 3n cromatit.
D 4n cromatit.
A 3a và 3a.
B 3a và 0.
C 0 và 3a.
D 3a và a.
A 24 và 24.
B 24 và 12.
C 12 và 24.
D 12 và 12.
A 38 và 76.
B 38 và 0.
C 38 và 38.
D 76 và 76.
A 15 và 20.
B 12 và 24.
C 10 và 20.
D 12 và 96.
A Tự nhân đôi.
B Trao đổi chéo.
C Phân li.
D Tái tổ hợp.
A Trung gian.
B Kì đầu.
C Kì giữa.
D kì sau.
A Nhân đôi NST.
B Nguyên phân.
C Giảm phân.
D Thụ tinh.
A Tế bào sinh dưỡng.
B Tế bào sinh tinh , sinh trứng.
C Giao tử.
D Tế bào xoma.
A Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
B Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
C Đều có một lần nhân đôi NST.
D Số lượng tế bào con tạo ra là giống nhau.
A Kì giữa I.
B Kì trung gian trước phân bào 1.
C Kì trung gian trước phân bào 2.
D Kì giữa II.
A Kì giữa I và kì sau II.
B Kì giữa I và kì giữa II.
C Kì giữa II và kì sau II.
D Kì trung gian trước phân bào 2.
A Kì đầu I.
B Kì dầu II.
C Kì giữa I.
D Kì giữa II.
A Hai chiếc cùng về môt cực của tế bào.
B Mỗi chiếc về một cực của tế bào.
C Một chiếc về một cực và một chiếc ở giữa tế bào.
D Đều nằm ở giữa tế bào.
A Đơn , dãn xoắn.
B Đơn , co xoắn.
C Kép , dãn xoắn.
D Kép co xoắn.
A Không xảy ra sự tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n trong mỗi kì.
C Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n trong mỗi kì.
D Có xảy ra sự tiếp hợp nhiễm sắc thể
A Sau II, cuối II , giữa II.
B Đầu II , giữa II.
C Đầu II , cuối II.
D Tất cả các kì.
A Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
B Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
C Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D Sự phân li của các nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.
A nhân đôi NST.
B tiếp hợp và trao đổi chéo.
C tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D phân li NST.
A các cromatit không chị em tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu của giảm phân I.
B các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li ở kì sau I.
C các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc vào kì sau II.
D các cromatit chị em tách nhau ở kì sau giảm phân II.
A Kì sau I.
B Kì đầu II.
C Kì sau II.
D Kì cuối II.
A Kì đầu NP.
B Kì Giữa NP.
C Kì giữa GP I.
D Kì giữa GP II.
A Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh.
B Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần.
C Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa.
D Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo.
A 24 và 24.
B 24 và 12.
C 12 và 24.
D 12 và 12.
A 38 và 76.
B 38 và 0.
C 38 và 38.
D 76 và 76.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK