A 498 axit amin.
B 600 axit amin.
C 950 axit amin.
D 499 axit amin.
A ....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....
B ...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
C ...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
D ...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
A 965
B 975
C 970
D 966
A 2
B 3
C 4
D 5
A 6
B 7
C 8
D 9
A 17, 51, 153, 119
B 34, 102, 306, 238
C 68, 204, 612, 472
D 33, 101, 105 và 238
A 102, 34, 238, 306
B 101, 33, 237, 306
C 203, 67, 472, 611
D 101, 33, 238, 305
A Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.
C Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
D Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.
A 3/UAG5/.
B 5/AGU3/.
C 3/UAA5/.
D 5/UGA3/.
A 52
B 60
C 50
D 55.
A Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc
B Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau
C Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau
D Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.
A 10 aa và 10 bộ ba đối mã
B 10 aa và 11 bộ ba đối mã
C 6 aa và 6 bộ ba đối mã
D 6 aa và 7 bộ ba đối mã
A Gly-Pro-Ser-Arg.
B Ser-Ala-Gly-Pro.
C Ser-Arg-Pro-Gly.
D Pro-Gly-Ser-Ala.
A 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
B 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
C 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
D 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
A bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
A 336.
B 112.
C 224.
D 448.
A 25%.
B 10%.
C 40%.
D 20%.
A Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
C ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
B A = 450; T = 150; G= 150; X = 750
C A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
D A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
A 1x.
B 2x.
C 0,5x.
D 4x.
A (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
A gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
A 216, 288, 36, 180
B 180, 36, 288, 216
C 216, 36, 288, 180
D 180, 288, 36 và 216
A 25 %, 5%, 30%, 40%
B 5%, 25 %, 30%, 40%
C 5%, 25%, 40%, 30%
D 25%, 5%, 40%, 30%
A rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.
B rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.
D rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
A 498 axit amin.
B 600 axit amin.
C 950 axit amin.
D 499 axit amin.
A ....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....
B ...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
C ...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
D ...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
A 965
B 975
C 970
D 966
A 2
B 3
C 4
D 5
A 6
B 7
C 8
D 9
A 17, 51, 153, 119
B 34, 102, 306, 238
C 68, 204, 612, 472
D 33, 101, 105 và 238
A 102, 34, 238, 306
B 101, 33, 237, 306
C 203, 67, 472, 611
D 101, 33, 238, 305
A Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.
C Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
D Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.
A 3/UAG5/.
B 5/AGU3/.
C 3/UAA5/.
D 5/UGA3/.
A 52
B 60
C 50
D 55.
A Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc
B Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau
C Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau
D Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.
A 10 aa và 10 bộ ba đối mã
B 10 aa và 11 bộ ba đối mã
C 6 aa và 6 bộ ba đối mã
D 6 aa và 7 bộ ba đối mã
A Gly-Pro-Ser-Arg.
B Ser-Ala-Gly-Pro.
C Ser-Arg-Pro-Gly.
D Pro-Gly-Ser-Ala.
A 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
B 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
C 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
D 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
A bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
A 336.
B 112.
C 224.
D 448.
A 25%.
B 10%.
C 40%.
D 20%.
A Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
C ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
B A = 450; T = 150; G= 150; X = 750
C A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
D A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
A 1x.
B 2x.
C 0,5x.
D 4x.
A (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
A gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
A 216, 288, 36, 180
B 180, 36, 288, 216
C 216, 36, 288, 180
D 180, 288, 36 và 216
A 25 %, 5%, 30%, 40%
B 5%, 25 %, 30%, 40%
C 5%, 25%, 40%, 30%
D 25%, 5%, 40%, 30%
A rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.
B rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.
D rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
A 498 axit amin.
B 600 axit amin.
C 950 axit amin.
D 499 axit amin.
A ....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....
B ...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
C ...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
D ...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
A 6
B 7
C 8
D 9
A 17, 51, 153, 119
B 34, 102, 306, 238
C 68, 204, 612, 472
D 33, 101, 105 và 238
A 102, 34, 238, 306
B 101, 33, 237, 306
C 203, 67, 472, 611
D 101, 33, 238, 305
A Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.
C Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
D Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.
A Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc
B Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau
C Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau
D Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.
A 10 aa và 10 bộ ba đối mã
B 10 aa và 11 bộ ba đối mã
C 6 aa và 6 bộ ba đối mã
D 6 aa và 7 bộ ba đối mã
A Gly-Pro-Ser-Arg.
B Ser-Ala-Gly-Pro.
C Ser-Arg-Pro-Gly.
D Pro-Gly-Ser-Ala.
A 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
B 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
C 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
D 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
A bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
A 336.
B 112.
C 224.
D 448.
A 25%.
B 10%.
C 40%.
D 20%.
A Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
C ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
B A = 450; T = 150; G= 150; X = 750
C A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
D A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
A (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
A gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
A 216, 288, 36, 180
B 180, 36, 288, 216
C 216, 36, 288, 180
D 180, 288, 36 và 216
A 25 %, 5%, 30%, 40%
B 5%, 25 %, 30%, 40%
C 5%, 25%, 40%, 30%
D 25%, 5%, 40%, 30%
A rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.
B rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.
D rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK