A Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục
B Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục
C Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục
D Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục
A Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai càng lớn, hai loài có mối quan hệ càng xa
B Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có mối quan hệ càng xa
C Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có môi quan hệ càng gần
D D. Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai không có mối liên hệ gì với sự gần gũi của quan hệ họ hàng
A Chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
B Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.
C Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
D Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
A Có 61 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin; số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các bộ ba đã tạo ra vô số bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho rất nhiều loài.
B Sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.
C Sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
D Với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã có thể mã hóa cho 20 loại axit amin.
A 5’….T A X G T A X X G G X G…. 3’
B 5’….A T G X A T G G X X G X…3’
C 5’….U A X G U A X X G G X G…. 3’
D 3’ ….A T G X G T A X X G G X T….5’
A Từ 3’ đến 5’
B Từ giữa gen tiến ra 2 phía.
C Chiều ngẫu nhiên.
D Từ 5’ đến 3’.
A Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.
B Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin
C Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
D Kết thúc bằng axit amin Mêtionin
A Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
B Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.
D Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
A Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
B Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới.
C Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
D Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.
A 25 – 26
B 24- 27
C 26 – 25
D 27 – 24
A Khi ARN polymerase bám vào trình tự khởi động phân tử ADN tháo xoắn và quá trình tổng hợp mARN diễn ra trên cả hai mạch gốc của gen
B Trong quá trình phiên mã, ARN polymerase bám vào trình tự Promortor khiến gen tháo xoắn và lộ ra mạch gốc tạo điều kiện cho sự tổng hợp sợi ARN
C Quá trình phiên mã là quá trình cơ bản nhất được các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp các đoạn ADN, ARN và các vật chất di truyền khác
D Thông thường ở tế bào nhân thực, các mARN được tạo thành có thể được sử dụng để sinh tổng hợp polypeptit ngay, thậm chí tạo hiện tượng polysome
A Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
A Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
D Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
A Giải mã và khớp mã
B Phiên mã và dịch mã
C Khớp mã và phiên mã
D Hoạt hóa aa và tổng hợp chuỗi polipeptit
A Trình tự các nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit =>Trình tự các axit amin.
B Trình tự các cặp nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit=>Trình tự các axit amin.
C Trình tự các bộ ba mã gốc =>Trình tự các bộ ba mã sao=>Trình tự các axit amin.
D Tất cả các đáp án đều đúng .
A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B Diễn ra trên cả phân tử ADN.
C Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
A A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.
B A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.
C A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.
D A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.
A A = T = 180; G = X =270
B A = T = 270; G = X = 180
C A = T = 360; G = X = 540
D A = T = 540; G = X = 360
A 2200
B 1896
C 2300
D 2100
A A=T= 35%, G=X= 15%
B A=T= 15%, G= X = 35%
C A = T= 30%, G= X= 15%
D A= T = 20%, G= X = 30%
A 328 axit amin
B 329 axit amin
C 330 axit amin
D 331 axit amin
A ATD = TTD = 13950, XTD = GTD = 32550
B ATD = TTD = 35520, XTD = GTD = 13500
C ATD = TTD = 32550, XTD = GTD = 13950
D ATD = TTD = 13500, XTD = GTD = 35520
A 4
B 64
C 2
D 128
A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.
B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.
C G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.
D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.
A 6
B 3
C 4
D 5
A 480, 360, 240, 120
B 480, 120, 240, 360
C 480, 120, 360, 240
D 480, 240, 360, 120
A A = T = 760, G = X = 720
B A = 360, T = 400, X = 240, G = 480
C A = T = 380, G = X = 360
D T = 200, A = 180, X = 120, G = 240
A 6294
B 14700
C 2098
D 14686
A Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
B Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
C Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau
D Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã bằng nhau
A Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục
B Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục
C Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục
D Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục
A Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai càng lớn, hai loài có mối quan hệ càng xa
B Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có mối quan hệ càng xa
C Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có môi quan hệ càng gần
D D. Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai không có mối liên hệ gì với sự gần gũi của quan hệ họ hàng
A Chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
B Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.
C Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
D Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
A Có 61 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin; số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các bộ ba đã tạo ra vô số bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho rất nhiều loài.
B Sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.
C Sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
D Với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã có thể mã hóa cho 20 loại axit amin.
A 5’….T A X G T A X X G G X G…. 3’
B 5’….A T G X A T G G X X G X…3’
C 5’….U A X G U A X X G G X G…. 3’
D 3’ ….A T G X G T A X X G G X T….5’
A Từ 3’ đến 5’
B Từ giữa gen tiến ra 2 phía.
C Chiều ngẫu nhiên.
D Từ 5’ đến 3’.
A Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.
B Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin
C Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
D Kết thúc bằng axit amin Mêtionin
A Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
B Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.
D Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
A Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
B Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới.
C Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
D Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.
A 25 – 26
B 24- 27
C 26 – 25
D 27 – 24
A Khi ARN polymerase bám vào trình tự khởi động phân tử ADN tháo xoắn và quá trình tổng hợp mARN diễn ra trên cả hai mạch gốc của gen
B Trong quá trình phiên mã, ARN polymerase bám vào trình tự Promortor khiến gen tháo xoắn và lộ ra mạch gốc tạo điều kiện cho sự tổng hợp sợi ARN
C Quá trình phiên mã là quá trình cơ bản nhất được các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp các đoạn ADN, ARN và các vật chất di truyền khác
D Thông thường ở tế bào nhân thực, các mARN được tạo thành có thể được sử dụng để sinh tổng hợp polypeptit ngay, thậm chí tạo hiện tượng polysome
A Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
A Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
D Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
A Giải mã và khớp mã
B Phiên mã và dịch mã
C Khớp mã và phiên mã
D Hoạt hóa aa và tổng hợp chuỗi polipeptit
A Trình tự các nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit =>Trình tự các axit amin.
B Trình tự các cặp nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit=>Trình tự các axit amin.
C Trình tự các bộ ba mã gốc =>Trình tự các bộ ba mã sao=>Trình tự các axit amin.
D Tất cả các đáp án đều đúng .
A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B Diễn ra trên cả phân tử ADN.
C Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
A A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.
B A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.
C A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.
D A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.
A A = T = 180; G = X =270
B A = T = 270; G = X = 180
C A = T = 360; G = X = 540
D A = T = 540; G = X = 360
A 2200
B 1896
C 2300
D 2100
A A=T= 35%, G=X= 15%
B A=T= 15%, G= X = 35%
C A = T= 30%, G= X= 15%
D A= T = 20%, G= X = 30%
A 328 axit amin
B 329 axit amin
C 330 axit amin
D 331 axit amin
A ATD = TTD = 13950, XTD = GTD = 32550
B ATD = TTD = 35520, XTD = GTD = 13500
C ATD = TTD = 32550, XTD = GTD = 13950
D ATD = TTD = 13500, XTD = GTD = 35520
A 4
B 64
C 2
D 128
A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.
B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.
C G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.
D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.
A 6
B 3
C 4
D 5
A 480, 360, 240, 120
B 480, 120, 240, 360
C 480, 120, 360, 240
D 480, 240, 360, 120
A A = T = 760, G = X = 720
B A = 360, T = 400, X = 240, G = 480
C A = T = 380, G = X = 360
D T = 200, A = 180, X = 120, G = 240
A 6294
B 14700
C 2098
D 14686
A Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
B Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
C Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau
D Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã bằng nhau
A Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục
B Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục
C Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục
D Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục
A Có 61 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin; số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các bộ ba đã tạo ra vô số bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho rất nhiều loài.
B Sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.
C Sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
D Với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã có thể mã hóa cho 20 loại axit amin.
A Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.
B Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin
C Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
D Kết thúc bằng axit amin Mêtionin
A Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
B Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.
D Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
A Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
B Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới.
C Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
D Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.
A 25 – 26
B 24- 27
C 26 – 25
D 27 – 24
A Khi ARN polymerase bám vào trình tự khởi động phân tử ADN tháo xoắn và quá trình tổng hợp mARN diễn ra trên cả hai mạch gốc của gen
B Trong quá trình phiên mã, ARN polymerase bám vào trình tự Promortor khiến gen tháo xoắn và lộ ra mạch gốc tạo điều kiện cho sự tổng hợp sợi ARN
C Quá trình phiên mã là quá trình cơ bản nhất được các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp các đoạn ADN, ARN và các vật chất di truyền khác
D Thông thường ở tế bào nhân thực, các mARN được tạo thành có thể được sử dụng để sinh tổng hợp polypeptit ngay, thậm chí tạo hiện tượng polysome
A Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
D Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
A Trình tự các nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit =>Trình tự các axit amin.
B Trình tự các cặp nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit=>Trình tự các axit amin.
C Trình tự các bộ ba mã gốc =>Trình tự các bộ ba mã sao=>Trình tự các axit amin.
D Tất cả các đáp án đều đúng .
A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B Diễn ra trên cả phân tử ADN.
C Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
A A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.
B A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.
C A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.
D A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.
A A = T = 180; G = X =270
B A = T = 270; G = X = 180
C A = T = 360; G = X = 540
D A = T = 540; G = X = 360
A 2200
B 1896
C 2300
D 2100
A A=T= 35%, G=X= 15%
B A=T= 15%, G= X = 35%
C A = T= 30%, G= X= 15%
D A= T = 20%, G= X = 30%
A 328 axit amin
B 329 axit amin
C 330 axit amin
D 331 axit amin
A ATD = TTD = 13950, XTD = GTD = 32550
B ATD = TTD = 35520, XTD = GTD = 13500
C ATD = TTD = 32550, XTD = GTD = 13950
D ATD = TTD = 13500, XTD = GTD = 35520
A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.
B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.
C G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.
D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.
A 480, 360, 240, 120
B 480, 120, 240, 360
C 480, 120, 360, 240
D 480, 240, 360, 120
A A = T = 760, G = X = 720
B A = 360, T = 400, X = 240, G = 480
C A = T = 380, G = X = 360
D T = 200, A = 180, X = 120, G = 240
A Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
B Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
C Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau
D Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK