A 8 loại.
B 6 loại.
C 4 loại.
D 2 loại.
A 5'AUG3'.
B 5'XAU3'.
C 3'XAU5'.
D 3'AUG5'.
A Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
B Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
C Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
D Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang thông tin mã hóa các axit amin.
A Suối nước nóng nghèo chất dinh dưỡng nên T và A ít được tổng hợp.
B Các loài này là vi khuẩn cổ kém tiến hóa nên tỉ lệ A+T/G+X ít hơn.
C Suối nước nóng có nhiều H2S đã làm cho tỉ lệ này giảm xuống.
D Tỉ lệ này thấp làm tăng số liên kết hidro giúp tăng nhiệt độ nóng chảy.
A Sinh vật nhân sơ
B Thực vật
C Sinh vật nhân thực
D Động vật
A Tính thoái hóa
B tính đặc hiệu
C tính phổ biến
D tính liên tục
A ADN.
B mARN.
C rARN.
D tARN.
A A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
B A liên kết X ; G liên kết T.
C A liên kết U ; G liên kết X.
D A liên kết T ; G liên kết X.
A các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
B quá trình tổng hợp mạch mới diễn ra theo chiều 5' → 3'.
C một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
D hoạt động đóng xoắn và tháo xoắn của ADN mẹ trong quá trình nhân đôi.
A Nhân của tế bào.
B Lưới nội chất hạt.
C Tế bào chất.
D Lưới nội chất trơn
A Vì hai mạch của phân tử ADN mẹ có chiều ngược nhau, ADN polymerase tổng hợp cùng một lúc cả hai mạch mới theo chiều 5’ đến 3’
B Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ đến 3’ nên phân tử này thực hiện việc tổng hợp ADN trên mạch gốc 3’-5’ rồi đến mạch gốc 5’-3’
C Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase bám và trượt trên mạch gốc theo chiều 5’ đến 3’
D Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase tổng hợp theo sự mở rộng của chạc tái bản
A … 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ …
B … 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ …
C … 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ …
D … 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ …
A có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.
B có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.
C có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.
D có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của
A Hoạt hoá axit amin
B Khớp mã giữa bộ ba đối mã và bộ ba mã sao
C Hình thành chuỗi pôlipeptit
D Liên kết axit amin vào đầu tự do của phân tử ARN
A Axit amin cuối cùng
B Axit amin thứ nhất
C Axit amin thứ hai
D Axit amin mở đầu
A Trên trình tự nucleotit đã cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5’ và ở đầu 3’ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
B Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5’ đến 3’ xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT
C Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3’ có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5’ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
D Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3’ đến 5’ mà xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX
A nhân đôi, phân ly, tái tổ hợp.
B phiên mã, phân ly, dịch mã.
C nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D nhân đôi, phiên mã, dịch mã.
A ARN có cấu trúc mạch kép
B ARN có cấu trúc mạch đơn
C ADN có cấu trúc mạch kép
D ADN có cấu trúc mạch đơn
A A = T = 250; G = X = 340
B A = T = 340; G = X = 250
C A = T = 350; G = X = 220
D A = T = 220; G = X = 350
A 299 liên kết cộng hóa trị
B 3900 liên kết hydro
C 300 chu kì xoắn
D 300 mã di truyền
A 1500.
B 1800.
C 2400.
D 3000.
A ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850
B ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550
C ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450
D ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950
A ATD = TTD = 22320, XTD = GTD = 14880
B ATD = TTD = 14880, XTD = GTD = 22320
C ATD = TTD = 18600, XTD = GTD = 27900
D ATD = TTD = 21700, XTD = GTD = 24800
A A = T = 90; G = X = 200.
B A = G = 180; T = X = 110.
C A = T = 180; G = X = 110.
D A = T = 150; G = X = 140.
A 50.
B 51.
C 102.
D 52.
A A. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.
B rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.
D rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
A 3900 liên kết
B 3600 liên kết
C 3000 liên kết
D 2400 liên kết
A A=T=30240 ; G=X=45360
B A=T=16380 ; G=X=13860
C A= T = 14880; G = X=22320
D A=T=29760 ; G=X=44640
A Cung cấp năng lượng.
B Tháo xoắn ADN.
C Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN
A Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
B Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu..
C Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
A 8 loại.
B 6 loại.
C 4 loại.
D 2 loại.
A 5'AUG3'.
B 5'XAU3'.
C 3'XAU5'.
D 3'AUG5'.
A Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
B Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
C Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
D Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang thông tin mã hóa các axit amin.
A Suối nước nóng nghèo chất dinh dưỡng nên T và A ít được tổng hợp.
B Các loài này là vi khuẩn cổ kém tiến hóa nên tỉ lệ A+T/G+X ít hơn.
C Suối nước nóng có nhiều H2S đã làm cho tỉ lệ này giảm xuống.
D Tỉ lệ này thấp làm tăng số liên kết hidro giúp tăng nhiệt độ nóng chảy.
A Sinh vật nhân sơ
B Thực vật
C Sinh vật nhân thực
D Động vật
A Tính thoái hóa
B tính đặc hiệu
C tính phổ biến
D tính liên tục
A ADN.
B mARN.
C rARN.
D tARN.
A A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
B A liên kết X ; G liên kết T.
C A liên kết U ; G liên kết X.
D A liên kết T ; G liên kết X.
A các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
B quá trình tổng hợp mạch mới diễn ra theo chiều 5' → 3'.
C một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
D hoạt động đóng xoắn và tháo xoắn của ADN mẹ trong quá trình nhân đôi.
A Nhân của tế bào.
B Lưới nội chất hạt.
C Tế bào chất.
D Lưới nội chất trơn
A Vì hai mạch của phân tử ADN mẹ có chiều ngược nhau, ADN polymerase tổng hợp cùng một lúc cả hai mạch mới theo chiều 5’ đến 3’
B Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ đến 3’ nên phân tử này thực hiện việc tổng hợp ADN trên mạch gốc 3’-5’ rồi đến mạch gốc 5’-3’
C Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase bám và trượt trên mạch gốc theo chiều 5’ đến 3’
D Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase tổng hợp theo sự mở rộng của chạc tái bản
A … 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ …
B … 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ …
C … 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ …
D … 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ …
A có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.
B có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.
C có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.
D có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của
A Hoạt hoá axit amin
B Khớp mã giữa bộ ba đối mã và bộ ba mã sao
C Hình thành chuỗi pôlipeptit
D Liên kết axit amin vào đầu tự do của phân tử ARN
A Axit amin cuối cùng
B Axit amin thứ nhất
C Axit amin thứ hai
D Axit amin mở đầu
A Trên trình tự nucleotit đã cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5’ và ở đầu 3’ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
B Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5’ đến 3’ xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT
C Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3’ có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5’ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
D Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3’ đến 5’ mà xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX
A nhân đôi, phân ly, tái tổ hợp.
B phiên mã, phân ly, dịch mã.
C nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D nhân đôi, phiên mã, dịch mã.
A ARN có cấu trúc mạch kép
B ARN có cấu trúc mạch đơn
C ADN có cấu trúc mạch kép
D ADN có cấu trúc mạch đơn
A A = T = 250; G = X = 340
B A = T = 340; G = X = 250
C A = T = 350; G = X = 220
D A = T = 220; G = X = 350
A 299 liên kết cộng hóa trị
B 3900 liên kết hydro
C 300 chu kì xoắn
D 300 mã di truyền
A 1500.
B 1800.
C 2400.
D 3000.
A ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850
B ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550
C ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450
D ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950
A ATD = TTD = 22320, XTD = GTD = 14880
B ATD = TTD = 14880, XTD = GTD = 22320
C ATD = TTD = 18600, XTD = GTD = 27900
D ATD = TTD = 21700, XTD = GTD = 24800
A A = T = 90; G = X = 200.
B A = G = 180; T = X = 110.
C A = T = 180; G = X = 110.
D A = T = 150; G = X = 140.
A 50.
B 51.
C 102.
D 52.
A A. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.
B rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.
D rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
A 3900 liên kết
B 3600 liên kết
C 3000 liên kết
D 2400 liên kết
A A=T=30240 ; G=X=45360
B A=T=16380 ; G=X=13860
C A= T = 14880; G = X=22320
D A=T=29760 ; G=X=44640
A Cung cấp năng lượng.
B Tháo xoắn ADN.
C Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN
A Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
B Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu..
C Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
A 5'AUG3'.
B 5'XAU3'.
C 3'XAU5'.
D 3'AUG5'.
A Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
B Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
C Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.
D Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang thông tin mã hóa các axit amin.
A Sinh vật nhân sơ
B Thực vật
C Sinh vật nhân thực
D Động vật
A ADN.
B mARN.
C rARN.
D tARN.
A A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
B A liên kết X ; G liên kết T.
C A liên kết U ; G liên kết X.
D A liên kết T ; G liên kết X.
A Nhân của tế bào.
B Lưới nội chất hạt.
C Tế bào chất.
D Lưới nội chất trơn
A … 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ …
B … 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ …
C … 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ …
D … 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ …
A có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.
B có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.
C có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.
D có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của
A Hoạt hoá axit amin
B Khớp mã giữa bộ ba đối mã và bộ ba mã sao
C Hình thành chuỗi pôlipeptit
D Liên kết axit amin vào đầu tự do của phân tử ARN
A ARN có cấu trúc mạch kép
B ARN có cấu trúc mạch đơn
C ADN có cấu trúc mạch kép
D ADN có cấu trúc mạch đơn
A A = T = 250; G = X = 340
B A = T = 340; G = X = 250
C A = T = 350; G = X = 220
D A = T = 220; G = X = 350
A 299 liên kết cộng hóa trị
B 3900 liên kết hydro
C 300 chu kì xoắn
D 300 mã di truyền
A ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850
B ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550
C ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450
D ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950
A ATD = TTD = 22320, XTD = GTD = 14880
B ATD = TTD = 14880, XTD = GTD = 22320
C ATD = TTD = 18600, XTD = GTD = 27900
D ATD = TTD = 21700, XTD = GTD = 24800
A A = T = 90; G = X = 200.
B A = G = 180; T = X = 110.
C A = T = 180; G = X = 110.
D A = T = 150; G = X = 140.
A 50.
B 51.
C 102.
D 52.
A A. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.
B rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.
D rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
A 3900 liên kết
B 3600 liên kết
C 3000 liên kết
D 2400 liên kết
A A=T=30240 ; G=X=45360
B A=T=16380 ; G=X=13860
C A= T = 14880; G = X=22320
D A=T=29760 ; G=X=44640
A Cung cấp năng lượng.
B Tháo xoắn ADN.
C Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK