A 0,35 A
B 0,34 A
C 0,14 A
D 3,5 A
A 43,6 %
B 14,25 %
C 12,5 %
D 28,5 %
A λ = 0,50 ± 0,06 (μm)
B λ = 0,500 ± 0,115 (μm)
C λ = 0,5000 ± 0,1625 (μm)
D λ = 0,5000 ± 0,0675 (μm)
A 0,68 s.
B 0,15 s.
C 0,76 s.
D 0,44 s.
A 2,57 (N)
B 2,86 (N)
C 2,27 (N)
D 2,34 (N)
A 0,5 rad/s
B 0,8 rad/s
C 1rad/s
D 3 rad/s
A 26,5 V
B 26,5 kV
C 22,5 V
D 22,5 kV
A 0,04 mm
B 0,02 mm
C 0,4 mm
D 0,2 mm
A 0,5 m
B 1 m
C 2 m
D 2,5 m
A với biên độ cực đại
B Không dao động
C với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
D với biên độ cực tiểu.
A 84,8.10-11m.
B 21,2.10-11m
C 132,5.10-11m.
D 47,7.10-11m.
A λ= 0,1m
B λ= 50cm
C λ= 8mm
D λ= 1m
A 32,7 mm
B 31,7 mm
C 30,2 mm
D . 33,9 mm
A âm nghe được
B sóng siêu âm.
C sóng hạ âm.
D sóng cao tần.
A giao thoa ánh sáng.
B tán sắc ánh sáng.
C khúc xạ ánh sáng.
D nhiễu xạ ánh sáng
A khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
D tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
A 18,67 mm
B 17,96 mm
C 19,97 mm
D 15,39 mm
A 600 J
B 1000 J
C 800 J
D 1200 J
A i = uR/R
B i = uL/ZL
C I = UL/ZL
D I = UR/R
A 0
B 0,02
C 0,45
D 0,89
A –π/6
B π/6
C π/3
D -π/3
A a = 50 vòng
B a = 60 vòng
C a =108 vòng
D a = 540 vòng
A 1/25π (C).
B 1/50π (C).
C 1/50 (C).
D 1/100 π (C).
A 5 cm; π/4 rad
B 4 cm ; 0 rad
C 4 m ; 0 rad
D 2 cm; π/4 rad
A có dòng điện xoay chiều chạy qua.
B có dòng điện một chiều chạy qua.
C có dòng điện không đổi chạy qua.
D không có dòng điện chạy qua.
A xảy ra với cả hai bức xạ đó
B chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
C chỉ xảy ra với bức xạ λ1.
D không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
A giảm 20 lần
B tăng 400 lần
C tăng 20 lần
D giảm 400 lần
A ghép song song; Co = 159 μF.
B ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
C ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
D ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
A 60V
B 50V
C 40V
D 40√3 V
A 1,6.104Hz
B 3,2.104Hz
C 1,6.103Hz
D 3,2.103Hz
A tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
B tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng
C tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
A tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
A 15,71 (mA).
B 7,85 (A).
C 7,85 (mA).
D 5,55 (mA).
A 41,8 km và 131012’ Kinh độ Đông.
B 51,8 km và 135035’ Kinh độ Đông.
C 41,8 km và 111035’ Kinh độ Đông.
D 51,8 km và 131012’ Kinh độ Đông.
A Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được
B Tia laze là chùm sáng kết hợp
C Tia laze có tính định hướng cao
D Tia laze có tính đơn sắc cao
A 93%.
B 86%.
C 90%.
D 91%.
A phụ thuộc bản chất của vật.
B phụ thuộc nhiệt độ của vật.
C phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật
D không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.
A không có tác dụng nhiệt.
B không làm đen phim ảnh.
C có tác dụng nhiệt.
D không bị thủy tinh hấp thụ.
A gồm hai tia chàm và tím.
B chỉ có tia tím.
C chỉ có tia cam.
D gồm hai tia cam và tím.
A 0,48 μm.
B 0,58 μm.
C 0,68 μm.
D 0,78μm.
A 490 nm.
B 508 nm.
C 388 nm.
D 440 nm.
A 10 Ω.
B 5 Ω.
C 2,5Ω.
D 1,25 Ω.
A 1,8 m/s.
B 1,5 m/s.
C 2,1 m/s.
D 1,2 m/s.
A 23cm
B 7cm
C 11cm
D 17cm
A bị bật ra khỏi catốt.
B bật ra khỏi liên kết để trở thành electrôn dẫn.
C chuyển động mạnh hơn.
D chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn.
A không hấp thụ photôn nào.
B hấp thụ hai photôn
C hấp thụ ba photôn
D chỉ hấp thụ 1 photôn.
A giảm một nửa.
B tăng gấp bốn lần.
C giảm bốn lần.
D tăng gấp hai lần.
A 3 bức xạ; 0,6576 μm
B 1 bức xạ; 0,09743 μm.
C 6 bức xạ; 0,1879 μm.
D 6 bức xạ; 1,8789 μm
A 15 cm
B 5 cm
C 10 cm
D 20 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK