A uR sớm pha hơn uC là π /2
B uL sớm pha hơn uR là π /2
C uC trễ pha hơn uL là π /2
D uC ngược pha với uL
A 1,6 m
B 40 cm
C 2m
D 20 cm
A tia tử ngoại.
B Tia hồng ngoại.
C Tia đơn sắc màu lam.
D Tia Rơn-ghen.
A k + 4.
B 4k/3.
C 4k.
D 4k+3.
A 20,36 cm/s
B 40,72 cm/s
C 44,73 cm/s
D 22,37 cm/s
A 1
B 3:4
C 4:3
D 1:2
A 600 vòng/phút.
B 300 vòng/phút.
C 10 vòng/phút.
D 3000 vòng/phút.
A Màu cam, tần số f và bước sóng giảm đi 1,5 lần.
B Màu tím và tần số 1,5f.
C Màu cam và tần số l,5f.
D Màu tím và tần số f.
A 0,5
B 0,866
C 0,707
D 0,47
A 2T/3
B T/4
C T/3
D T/6
A 3,31 giờ.
B 4,71 giờ
C 14,92 giờ
D 3,95 giờ
A 280π cm/s.
B 100π cm/s.
C 200π cm/s.
D 140π cm/s.
A Sóng âm truyền không khí là sóng ngang.
B Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
A Trong quá trình truvền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
A 3
B 4
C 10
D 5
A 3√2 cm
B 2√3 cm
C 4√2 cm
D √3 cm
A -50/√3 (V)
B 50√3 (V)
C -50 (V)
D -50√3 (V)
A Hiện tượng phát quang của chất rắn.
B Hiện tượng quang điện ngoài.
C Hiện tượng quang điện trong.
D Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A 0,707
B 0,86
C 0,5
D 0,96.
A Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
A 1 Hz.
B 0,25Hz.
C 0,5 Hz.
D 2Hz.
A 200 W
B 100√3 W
C 300 W
D 100 W
A x = A/√2
B x = A
C x = 0
D x = A/2
A Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số sóng tới.
A tăng chiều dài của dây
B giảm tiết diện của dây
C tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
D chọn dây có điện trở suất lớn
A 65,75 dB
B 50 dB
C 60,04 dB
D 75 dB
A 0,6s
B 1,8s
C 1,2s
D 2,4s
A r1 = r2 = r3.
B r3 < r2 < r1.
C r1 < r2 < r3.
D r3 < r1 < r2.
A với cùng biên độ.
B Luôn cùng pha nhau.
C Luôn ngược pha nhau.
D Với cùng tần số.
A Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
C Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
A Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
C Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A π rad.
B 2π rad.
C 1,5π rad
D 1,6π rad.
A Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
D Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
A Tán sắc ánh sáng
B Phản xạ ánh sáng
C Khúc xạ ánh sáng
D Giao thoa ánh sáng
A 0,35µm.
B 0,50µm.
C 0,60 µm.
D 0,45 µm.
A 4
B 2
C 3
D 9
A Tính trung bình cho một nuclôn.
B Tính riêng cho hạt nhân ấy .
C Của một cặp prôtôn-prôtôn.
D Của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
A 4√2 cm
B 8cm
C 5√2 cm
D 6√3 cm
A 1600
B 600
C 900
D 1200
A 330m/s.
B (330 ±14) m/s
C (330 ±20) m/s
D (330 ±25) m/s
A 84 proton và 126 nơtron.
B 80 proton và 122 nơtron.
C 82 proton và 124 nơtron.
D 86 proton và 128 nơtron.
A λ 3, λ 4
B λ 2, λ 3, λ 4
C λ 1, λ 4
D Chỉ bức xạ λ 4
A Vuông pha.
B Cùng pha.
C Cùng biên độ.
D Ngược pha.
A 60 cm
B 12,5cm
C 80cm
D 12 cm
A 60V.
B 90V.
C 120V.
D 150V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK