A hiện tượng tự cảm.
B Hiện tượng cảm ứng điện từ
C khung dây quay trong điện trường.
D khung dây chuyển động trong từ trường.
A Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
A Dòng điện cảm ứng xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C Suất điện động cực đại không phụ thuộc vào số cặp cực từ của phần cảm
D Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
A Trandito bán dẫn.
B Điôt bán dẫn.
C Triăc bán dẫn.
D Thiristo bán dẫn.
A Một điôt chỉnh lưu.
B Bốn điôt mắc thành mạch cầu.
C Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
A Hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ
B Bị nam cham điện đẩy ra
C Không bị tác động
D Bị nam cham điện hút chặt
A Cấu tạo của phần ứng.
B Cấu tạo của phần cảm.
C Bộ phận đưa dòng điện ra mạch ngoài.
D Cả A, B, C đều sai.
A Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B Phần cảm là bộ phận đứng yên.
C Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.
D Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
A Ud =√2 Up
B Ud = Up
C Id = √5 Ip
D Id = 3Ip
A Điện trở thuần của khung dây
B Từ trường xuyên qua khung
C Số vòng dây
D Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ
A Dòng xoay chiều ba pha tương đương với dòng xoay chiều một pha.
B Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phi trên đường truyền tải.
C Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D Dòng điện xoay chiều ba pha sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày
A Lực đàn hồi.
B Lực tĩnh điện.
C Lực điện từ.
D Trọng lực.
A Quay khung dây với vận tốc goc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc goc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung day thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc ω
D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 =ω
A 3
B 4
C 5
D 6
A 4
B 3
C 6
D 5
A 4
B 3
C 2
D 1
A cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông góc với từ trường.
B cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.
C quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D A hoặc C
A Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
D Cho khung dây dao động điều hòa trong từ trường
A Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
A có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B có chiều biến thiên điều hoà theo thời gian
C có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
A điện áp dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc nhỏ hơn tốc độ của khung dây đó khi nó quay trong từ trường.
B Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng: u = U0cos (ωt + φ).
C Điện thế dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D Biểu thức điện áp có dạng u = U0tan (ωt + φ).
A Hiệu dụng
B Tức thời.
C Không đổi
D A, B, C sai
A Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng cách chỉnh lưu.
B Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp.
C Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay.
D Cả A, B, C đều đúng
A Khác tần số.
B Khác biên độ.
C Lệch pha nhau 1200
D Lệch pha 600
A Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C Hiệu điện thế pha bằng lần √3 hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
A Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
A Hai dây dẫn.
B Ba dây dẫn.
C Bốn dây dẫn.
D Sáu dây dẫn
A f = 60np.
B n = 60p/f.
C n = 60f/p.
D f = 60n/p.
A hiện tượng tự cảm.
B Hiện tượng cảm ứng điện từ
C khung dây quay trong điện trường.
D khung dây chuyển động trong từ trường.
A Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
A Dòng điện cảm ứng xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C Suất điện động cực đại không phụ thuộc vào số cặp cực từ của phần cảm
D Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
A Trandito bán dẫn.
B Điôt bán dẫn.
C Triăc bán dẫn.
D Thiristo bán dẫn.
A Một điôt chỉnh lưu.
B Bốn điôt mắc thành mạch cầu.
C Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
A Hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ
B Bị nam cham điện đẩy ra
C Không bị tác động
D Bị nam cham điện hút chặt
A Cấu tạo của phần ứng.
B Cấu tạo của phần cảm.
C Bộ phận đưa dòng điện ra mạch ngoài.
D Cả A, B, C đều sai.
A Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B Phần cảm là bộ phận đứng yên.
C Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.
D Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
A Ud =√2 Up
B Ud = Up
C Id = √5 Ip
D Id = 3Ip
A Điện trở thuần của khung dây
B Từ trường xuyên qua khung
C Số vòng dây
D Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ
A Dòng xoay chiều ba pha tương đương với dòng xoay chiều một pha.
B Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phi trên đường truyền tải.
C Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D Dòng điện xoay chiều ba pha sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày
A Lực đàn hồi.
B Lực tĩnh điện.
C Lực điện từ.
D Trọng lực.
A Quay khung dây với vận tốc goc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc goc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung day thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc ω
D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 =ω
A 3
B 4
C 5
D 6
A 4
B 3
C 6
D 5
A 4
B 3
C 2
D 1
A cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông góc với từ trường.
B cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.
C quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D A hoặc C
A Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
D Cho khung dây dao động điều hòa trong từ trường
A Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
A có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B có chiều biến thiên điều hoà theo thời gian
C có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
A điện áp dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc nhỏ hơn tốc độ của khung dây đó khi nó quay trong từ trường.
B Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng: u = U0cos (ωt + φ).
C Điện thế dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D Biểu thức điện áp có dạng u = U0tan (ωt + φ).
A Hiệu dụng
B Tức thời.
C Không đổi
D A, B, C sai
A Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng cách chỉnh lưu.
B Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp.
C Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay.
D Cả A, B, C đều đúng
A Khác tần số.
B Khác biên độ.
C Lệch pha nhau 1200
D Lệch pha 600
A Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C Hiệu điện thế pha bằng lần √3 hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
A Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
A Hai dây dẫn.
B Ba dây dẫn.
C Bốn dây dẫn.
D Sáu dây dẫn
A f = 60np.
B n = 60p/f.
C n = 60f/p.
D f = 60n/p.
A hiện tượng tự cảm.
B Hiện tượng cảm ứng điện từ
C khung dây quay trong điện trường.
D khung dây chuyển động trong từ trường.
A Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
A Dòng điện cảm ứng xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C Suất điện động cực đại không phụ thuộc vào số cặp cực từ của phần cảm
D Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
A Trandito bán dẫn.
B Điôt bán dẫn.
C Triăc bán dẫn.
D Thiristo bán dẫn.
A Một điôt chỉnh lưu.
B Bốn điôt mắc thành mạch cầu.
C Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
A Hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ
B Bị nam cham điện đẩy ra
C Không bị tác động
D Bị nam cham điện hút chặt
A Cấu tạo của phần ứng.
B Cấu tạo của phần cảm.
C Bộ phận đưa dòng điện ra mạch ngoài.
D Cả A, B, C đều sai.
A Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B Phần cảm là bộ phận đứng yên.
C Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.
D Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
A Ud =√2 Up
B Ud = Up
C Id = √5 Ip
D Id = 3Ip
A Điện trở thuần của khung dây
B Từ trường xuyên qua khung
C Số vòng dây
D Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ
A Dòng xoay chiều ba pha tương đương với dòng xoay chiều một pha.
B Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phi trên đường truyền tải.
C Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D Dòng điện xoay chiều ba pha sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày
A Lực đàn hồi.
B Lực tĩnh điện.
C Lực điện từ.
D Trọng lực.
A Quay khung dây với vận tốc goc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc goc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung day thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc ω
D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 =ω
A 3
B 4
C 5
D 6
A 4
B 3
C 6
D 5
A 4
B 3
C 2
D 1
A cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông góc với từ trường.
B cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.
C quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D A hoặc C
A Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
D Cho khung dây dao động điều hòa trong từ trường
A Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
A có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B có chiều biến thiên điều hoà theo thời gian
C có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
A điện áp dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc nhỏ hơn tốc độ của khung dây đó khi nó quay trong từ trường.
B Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng: u = U0cos (ωt + φ).
C Điện thế dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D Biểu thức điện áp có dạng u = U0tan (ωt + φ).
A Hiệu dụng
B Tức thời.
C Không đổi
D A, B, C sai
A Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng cách chỉnh lưu.
B Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp.
C Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay.
D Cả A, B, C đều đúng
A Khác tần số.
B Khác biên độ.
C Lệch pha nhau 1200
D Lệch pha 600
A Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C Hiệu điện thế pha bằng lần √3 hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
A Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
A Hai dây dẫn.
B Ba dây dẫn.
C Bốn dây dẫn.
D Sáu dây dẫn
A f = 60np.
B n = 60p/f.
C n = 60f/p.
D f = 60n/p.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK