A Vận tốc.
B Tần số.
C Bước sóng.
D Năng lượng.
A Chỉ truyền được trong chất rắn.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D Có phương dao động theo phương dọc
A Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian.
C Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian
D Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi
A trùng với phương truyền sóng.
B nằm ngang.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D thẳng đứng.
A thẳng đứng.
B nằm ngang.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D trùng với phương truyền sóng.
A Rắn và lỏng.
B Lỏng và khí.
C Rắn, lỏng và khí.
D Khí và rắn.
A Rắn, khí và lỏng.
B Khí, lỏng và rắn
C Rắn, lỏng và khí.
D Lỏng, khí và rắn.
A Tần số sóng.
B Bản chất của môi trường truyền sóng.
C Biên độ của sóng.
D Bước sóng.
A pha dao động.
B năng lượng.
C phần tử vật chất.
D Pha dao động và năng lượng
A Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong nửa chu kì.
B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng ngược pha nhau trên phương truyền sóng.
A Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
A Là quá trình truyền năng lượng
B Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
A Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D Luôn không đổi khi môi trường truyền là một đường thẳng.
A Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B Phương truyền sóng và tần số sóng.
C Phương dao động và phương truyền sóng.
D Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
A Rắn, khí và lỏng.
B Khí, rắn và lỏng.
C Khí, lỏng và rắn.
D Rắn, lỏng và khí.
A Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi của môi trường.
D Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
A Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương vận tốc
A Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D Sóng cơ học không truyền được trong chân không
A λ = v/ f = vT
B λ.T =v. f
C λ = v/T = v.f
D v =λ.T = λ /f
A Kéo căng dây đàn hơn.
B Làm trùng dây đàn hơn.
C Gảy đàn mạnh hơn.
D Gảy đàn nhẹ hơn.
A Khác nhau về tần số.
B Độ cao và độ to khác nhau.
C Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau
D Có số lượng và cường độ của các hoạ âm ≠ nhau.
A Độ cao.
B Độ to.
C Âm sắc.
D Tần số
A Đường hình sin.
B Biến thiên tuần hoàn.
C Đường hyperbol.
D Đường thẳng.
A bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B bước sóng và biên độ dao động của chúng
C khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.
D một lí do khác.
A Vận tốc.
B Tần số.
C Bước sóng.
D Năng lượng.
A Chỉ truyền được trong chất rắn.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D Có phương dao động theo phương dọc
A Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian.
C Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian
D Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi
A trùng với phương truyền sóng.
B nằm ngang.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D thẳng đứng.
A thẳng đứng.
B nằm ngang.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D trùng với phương truyền sóng.
A Rắn và lỏng.
B Lỏng và khí.
C Rắn, lỏng và khí.
D Khí và rắn.
A Rắn, khí và lỏng.
B Khí, lỏng và rắn
C Rắn, lỏng và khí.
D Lỏng, khí và rắn.
A Tần số sóng.
B Bản chất của môi trường truyền sóng.
C Biên độ của sóng.
D Bước sóng.
A pha dao động.
B năng lượng.
C phần tử vật chất.
D Pha dao động và năng lượng
A Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong nửa chu kì.
B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng ngược pha nhau trên phương truyền sóng.
A Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
A Là quá trình truyền năng lượng
B Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
A Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D Luôn không đổi khi môi trường truyền là một đường thẳng.
A Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B Phương truyền sóng và tần số sóng.
C Phương dao động và phương truyền sóng.
D Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
A Rắn, khí và lỏng.
B Khí, rắn và lỏng.
C Khí, lỏng và rắn.
D Rắn, lỏng và khí.
A Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi của môi trường.
D Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
A Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương vận tốc
A Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D Sóng cơ học không truyền được trong chân không
A λ = v/ f = vT
B λ.T =v. f
C λ = v/T = v.f
D v =λ.T = λ /f
A Kéo căng dây đàn hơn.
B Làm trùng dây đàn hơn.
C Gảy đàn mạnh hơn.
D Gảy đàn nhẹ hơn.
A Khác nhau về tần số.
B Độ cao và độ to khác nhau.
C Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau
D Có số lượng và cường độ của các hoạ âm ≠ nhau.
A Độ cao.
B Độ to.
C Âm sắc.
D Tần số
A Đường hình sin.
B Biến thiên tuần hoàn.
C Đường hyperbol.
D Đường thẳng.
A bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B bước sóng và biên độ dao động của chúng
C khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.
D một lí do khác.
A Vận tốc.
B Tần số.
C Bước sóng.
D Năng lượng.
A Chỉ truyền được trong chất rắn.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D Có phương dao động theo phương dọc
A Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian.
C Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian
D Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi
A trùng với phương truyền sóng.
B nằm ngang.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D thẳng đứng.
A thẳng đứng.
B nằm ngang.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D trùng với phương truyền sóng.
A Rắn và lỏng.
B Lỏng và khí.
C Rắn, lỏng và khí.
D Khí và rắn.
A Rắn, khí và lỏng.
B Khí, lỏng và rắn
C Rắn, lỏng và khí.
D Lỏng, khí và rắn.
A Tần số sóng.
B Bản chất của môi trường truyền sóng.
C Biên độ của sóng.
D Bước sóng.
A pha dao động.
B năng lượng.
C phần tử vật chất.
D Pha dao động và năng lượng
A Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong nửa chu kì.
B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng ngược pha nhau trên phương truyền sóng.
A Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
A Là quá trình truyền năng lượng
B Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
A Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D Luôn không đổi khi môi trường truyền là một đường thẳng.
A Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B Phương truyền sóng và tần số sóng.
C Phương dao động và phương truyền sóng.
D Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
A Rắn, khí và lỏng.
B Khí, rắn và lỏng.
C Khí, lỏng và rắn.
D Rắn, lỏng và khí.
A Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi của môi trường.
D Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
A Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương vận tốc
A Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D Sóng cơ học không truyền được trong chân không
A λ = v/ f = vT
B λ.T =v. f
C λ = v/T = v.f
D v =λ.T = λ /f
A Kéo căng dây đàn hơn.
B Làm trùng dây đàn hơn.
C Gảy đàn mạnh hơn.
D Gảy đàn nhẹ hơn.
A Khác nhau về tần số.
B Độ cao và độ to khác nhau.
C Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau
D Có số lượng và cường độ của các hoạ âm ≠ nhau.
A Độ cao.
B Độ to.
C Âm sắc.
D Tần số
A Đường hình sin.
B Biến thiên tuần hoàn.
C Đường hyperbol.
D Đường thẳng.
A bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B bước sóng và biên độ dao động của chúng
C khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.
D một lí do khác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK