A 4 cm/s
B 8 cm/s
C 12 cm/s
D 16 cm/s
A 50 mH
B 40 μH
C 8 mH
D 2,5 μH
A 102,7nm
B 102,7 μm
C 164,3 nm
D 164,3 μm
A 1,2µs
B 1,8µs
C 0,15µs
D 0,3µs
A Cách A 20cm
B cách A 10cm
C cách A 40cm
D cách A 45cm
A 20,14s
B 16,78s
C 18,87s
D 20,41s
A 0,5A √3
B A/√2
C A/2
D A√2
A 8,5Hz
B 10Hz
C 12Hz
D 12,5Hz
A phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra.
B là hiện tượng electron bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó.
C là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
D được ứng dụng để chế tạo pin quang điện
A 2A
B 1,4A
C 1A
D 0,5 A.
A tia tử ngoại
B ánh sáng đơn sắc lam
C ánh sáng đơn sắc vàng
D ánh sáng trắng
A x = 8cos(πt - π/3)cm
B x = 4cos(2πt +5π/6)cm
C x = 8cos(πt + π/6)cm
D x = 4cos(2πt - π/6)cm
A 3 mm
B -3 mm
C -√3 mm
D -3√3 mm
A 982 nm.
B 0,589 μm.
C 0,389 μm.
D 458 nm.
A cùng pha nhau.
B lệch pha nhau góc π/2.
C lệch pha nhau góc π/3.
D ngược pha nhau.
A 28,2 phút.
B 24,2 phút.
C 40 phút.
D 20 phút.
A α = 0,06cos(πt) rad
B α = 0,12cos(2πt + π) rad
C α = 0,12cos(2πt + π/2) rad
D α = 0,12cos(2πt – π/2) rad
A C’= 45 pF ghép song song C.
B C’= 45 pF ghép nối tiếp C.
C C’= 22,5 pF ghép song song C.
D C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C.
A 28,5cm và 33cm.
B 31cm và 36cm.
C 30,5cm và 34,5cm.
D 32cm và 34cm.
A 149,37 (rad/s)
B 156,1 (rad/s)
C 161,54 (rad/s)
D 172,3 (rad/s)
A 0,40μm.
B 0,50μm.
C 0,60μm.
D 0,72μm.
A Không thay đổi.
B Tăng.
C Giảm.
D Bằng 1.
A 17 cm.
B 19,2 cm.
C 8,5 cm.
D 9,6 cm.
A 0,5 μm
B 0,8 μm
C 0,5 nm
D 0,8 nm
A 1
B 2
C 3
D 4
A R = 3ωL.
B ωL = 3R.
C R = √3ωL.
D ωL = √3 R
A công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
B độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
A 0,632 MeV/nuclon
B 63,215MeV/nuclon.
C 6,325 MeV/nuclon.
D 632,153 MeV/nuclon.
A 0,6/π (H).
B 0,5/π (H).
C 0,4/π (H).
D 1/π (H).
A 20V
B 60V
C 220V
D 180V
A 5dB
B 125dB
C 66,19dB
D 62,5dB
A 100(Ω)
B 20(Ω)
C 40(Ω)
D 80(Ω)
A 2,2.1025 hạt
B 1,2.1025 hạt
C 8,8.1025 hạt
D 4,4.1025 hạt
A i = cos(50πt + π/6) (A)
B i = 0,5.cos(50πt + π/4) (A)
C i = cos(25πt + π/6) (A)
D i = cos(50πt/3 + π/3) (A)
A O
B M
C N
D P
A 10 vân sáng; 12 vân tối
B 11 vân sáng; 12 vân tối
C 13 vân sáng; 12 vân tối
D 13 vân sáng; 14 vân tối
A Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
B Tăng điện dung của tụ điện.
C Giảm điện trở thuần của đoạn mạch.
D Giảm tần số của dòng điện.
A 450
B 600
C 900
D 1200
A 80 (V).
B 60 (V).
C 80√3 (V).
D 60√3 (V).
A 0,4 µm.
B 0,6 µm.
C 0,5 µm.
D 0,7 µm.
A l=(6,00±0,01)dm
B l=(0,6 ±0,001)mm
C l=(60 ±0,1)cm
D l=(600±1)mm
A N0 /6
B N0 /16.
C N0 /9.
D N0 /4.
A 8,7g.
B 7,8g.
C 0,87g.
D 0,78 g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK