A Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản ứng toả năng lượng.
C Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn, là phản ứng thu năng lượng.
D Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli,......thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch
A Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được
A Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn, không khống chế được phản ứng dây chuyền, trường hợp này được sử dụng để chế tạo bom nguyên tử.
B Nếu s = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn, phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn, nhưng không tăng vọt, năng lượng toả ra không đổi và có thể kiểm soát được
C Nếu s < 1 thì hệ thống gọi là dưới hạn, phản ứng dây chuyền không xảy ra
D Tất cả đều đúng.
A Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh
B Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
C Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ
A Nhỏ hơn số proton
B Lớn hơn hay bằng số electron
C Lớn hơn số electron
D Nhỏ hơn hay bằng số electron
A n = 2 đến n = 6
B n = 6 đến n = 2
C n = 2 đến n = 1
D n = 1 đến n = 2
A Tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng
B Tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
C Tỷ lệ với công thoát của vật liệu
D Không câu nào ở trên đúng
A \({}_3^6Li\)
B \({}_1^6H\)
C \({}_3^4Li\)
D \({}_2^7He\)
A Sự tổng hợp electron và neutron để tạo nên hạt nhân
B Việc đốt Uranium trong một loại lò đặc biệt gọi là lò phản ứng
C Sự phân chia liên tiếp của các hạt nhân nặng dưới tác dụng của neutron phát ra do sự phân chia các hạt nhân nặng khác
D Sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành các hạt nhân nặng
A Tăng gấp đôi
B Tăng gấp bốn
C Giảm một nửa
D Không đổi
A sự kiện trên không xảy ra, không có chất phóng xạ a tự nhiên
B Khối lượng hạt nhân mẹ > tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt α
C Hạt nhân mẹ có số hiệu nguyên tử > của hạt nhân con là 4 đơn vị
D Khối lượng hạt nhân mẹ < tổng khốilượng của hạt nhân con và hạt a
A Hạt beta
B Tia X
C Tia gamma
D Hạt alpha
A Không bao giờ lớn hơn số khối ban đầu
B Luôn luôn lớn hơn số khối ban đầu
C Luôn luôn nhỏ hơn số khối ban đầu
D Không bao giờ nhỏ hơn số khối ban đầu
A Cùng số electron trong nguyên tử trung hòa
B Cùng số khối
C Cùng số neutron
D Cùng số nuclôn
A Không đổi
B Giảm đi
C Tăng lên
D Một trong ba trường hợp trên, tùy theo loại hạt nhân
A Một hạt α
B Một positron
C Một tia γ
D Một electron
A Điện
B Hơi nước
C Nhiệt
D Nơtron
A Nửa thời gian cần thiết để phân rã một nửa
B Nửa thời gian cần thiết để chất đó phân rã hết
C Thời gian cần thiết để phân rã một nửa
D Thời gian cần thiết để phần còn lại của một mẫu phân rã sau khi đã phân rã một nửa rồi
A 53 prôton và 131 neutron.
B 131 prôton và 53 neutron
C 78 prôton và 53 neutron
D 53 prôton và 78 neutron
A Hạt nhân He vở ngay lập tức, giải phóng nhiều năng lượng
B Hai hạt Đơteri có tổng khối lượng nhỏ hơn hạt nhân He
C Hai hạt Đơteri có tổng khối lượng lớn hơn hạt nhân He
D Các electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân He
A Deuterium
B 92U238
C Nơtron chậm
D 92U235
A tính riêng cho hạt nhân ấy
B của một cặp prôtônưprôtôn
C tính cho một nuclôn
D của một cặp prôtônưnơtrôn (nơtron)
A kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt
C phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao
A Z nơtron và A prôton.
B Z prôton và A nơtron.
C Z prôton và (A – Z) nơtron.
D Z nơtron và (A + Z) prôton.
A Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản ứng toả năng lượng.
C Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn, là phản ứng thu năng lượng.
D Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli,......thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch
A Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được
A Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn, không khống chế được phản ứng dây chuyền, trường hợp này được sử dụng để chế tạo bom nguyên tử.
B Nếu s = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn, phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn, nhưng không tăng vọt, năng lượng toả ra không đổi và có thể kiểm soát được
C Nếu s < 1 thì hệ thống gọi là dưới hạn, phản ứng dây chuyền không xảy ra
D Tất cả đều đúng.
A Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh
B Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
C Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ
A Nhỏ hơn số proton
B Lớn hơn hay bằng số electron
C Lớn hơn số electron
D Nhỏ hơn hay bằng số electron
A n = 2 đến n = 6
B n = 6 đến n = 2
C n = 2 đến n = 1
D n = 1 đến n = 2
A Tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng
B Tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
C Tỷ lệ với công thoát của vật liệu
D Không câu nào ở trên đúng
A \({}_3^6Li\)
B \({}_1^6H\)
C \({}_3^4Li\)
D \({}_2^7He\)
A Sự tổng hợp electron và neutron để tạo nên hạt nhân
B Việc đốt Uranium trong một loại lò đặc biệt gọi là lò phản ứng
C Sự phân chia liên tiếp của các hạt nhân nặng dưới tác dụng của neutron phát ra do sự phân chia các hạt nhân nặng khác
D Sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành các hạt nhân nặng
A Tăng gấp đôi
B Tăng gấp bốn
C Giảm một nửa
D Không đổi
A sự kiện trên không xảy ra, không có chất phóng xạ a tự nhiên
B Khối lượng hạt nhân mẹ > tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt α
C Hạt nhân mẹ có số hiệu nguyên tử > của hạt nhân con là 4 đơn vị
D Khối lượng hạt nhân mẹ < tổng khốilượng của hạt nhân con và hạt a
A Hạt beta
B Tia X
C Tia gamma
D Hạt alpha
A Không bao giờ lớn hơn số khối ban đầu
B Luôn luôn lớn hơn số khối ban đầu
C Luôn luôn nhỏ hơn số khối ban đầu
D Không bao giờ nhỏ hơn số khối ban đầu
A Cùng số electron trong nguyên tử trung hòa
B Cùng số khối
C Cùng số neutron
D Cùng số nuclôn
A Không đổi
B Giảm đi
C Tăng lên
D Một trong ba trường hợp trên, tùy theo loại hạt nhân
A Một hạt α
B Một positron
C Một tia γ
D Một electron
A Điện
B Hơi nước
C Nhiệt
D Nơtron
A Nửa thời gian cần thiết để phân rã một nửa
B Nửa thời gian cần thiết để chất đó phân rã hết
C Thời gian cần thiết để phân rã một nửa
D Thời gian cần thiết để phần còn lại của một mẫu phân rã sau khi đã phân rã một nửa rồi
A 53 prôton và 131 neutron.
B 131 prôton và 53 neutron
C 78 prôton và 53 neutron
D 53 prôton và 78 neutron
A Hạt nhân He vở ngay lập tức, giải phóng nhiều năng lượng
B Hai hạt Đơteri có tổng khối lượng nhỏ hơn hạt nhân He
C Hai hạt Đơteri có tổng khối lượng lớn hơn hạt nhân He
D Các electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân He
A Deuterium
B 92U238
C Nơtron chậm
D 92U235
A tính riêng cho hạt nhân ấy
B của một cặp prôtônưprôtôn
C tính cho một nuclôn
D của một cặp prôtônưnơtrôn (nơtron)
A kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt
C phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao
A Z nơtron và A prôton.
B Z prôton và A nơtron.
C Z prôton và (A – Z) nơtron.
D Z nơtron và (A + Z) prôton.
A Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản ứng toả năng lượng.
C Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn, là phản ứng thu năng lượng.
D Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli,......thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch
A Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được
A Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn, không khống chế được phản ứng dây chuyền, trường hợp này được sử dụng để chế tạo bom nguyên tử.
B Nếu s = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn, phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn, nhưng không tăng vọt, năng lượng toả ra không đổi và có thể kiểm soát được
C Nếu s < 1 thì hệ thống gọi là dưới hạn, phản ứng dây chuyền không xảy ra
D Tất cả đều đúng.
A Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh
B Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
C Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ
A Nhỏ hơn số proton
B Lớn hơn hay bằng số electron
C Lớn hơn số electron
D Nhỏ hơn hay bằng số electron
A n = 2 đến n = 6
B n = 6 đến n = 2
C n = 2 đến n = 1
D n = 1 đến n = 2
A Tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng
B Tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
C Tỷ lệ với công thoát của vật liệu
D Không câu nào ở trên đúng
A \({}_3^6Li\)
B \({}_1^6H\)
C \({}_3^4Li\)
D \({}_2^7He\)
A Sự tổng hợp electron và neutron để tạo nên hạt nhân
B Việc đốt Uranium trong một loại lò đặc biệt gọi là lò phản ứng
C Sự phân chia liên tiếp của các hạt nhân nặng dưới tác dụng của neutron phát ra do sự phân chia các hạt nhân nặng khác
D Sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành các hạt nhân nặng
A Tăng gấp đôi
B Tăng gấp bốn
C Giảm một nửa
D Không đổi
A sự kiện trên không xảy ra, không có chất phóng xạ a tự nhiên
B Khối lượng hạt nhân mẹ > tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt α
C Hạt nhân mẹ có số hiệu nguyên tử > của hạt nhân con là 4 đơn vị
D Khối lượng hạt nhân mẹ < tổng khốilượng của hạt nhân con và hạt a
A Hạt beta
B Tia X
C Tia gamma
D Hạt alpha
A Không bao giờ lớn hơn số khối ban đầu
B Luôn luôn lớn hơn số khối ban đầu
C Luôn luôn nhỏ hơn số khối ban đầu
D Không bao giờ nhỏ hơn số khối ban đầu
A Cùng số electron trong nguyên tử trung hòa
B Cùng số khối
C Cùng số neutron
D Cùng số nuclôn
A Không đổi
B Giảm đi
C Tăng lên
D Một trong ba trường hợp trên, tùy theo loại hạt nhân
A Một hạt α
B Một positron
C Một tia γ
D Một electron
A Điện
B Hơi nước
C Nhiệt
D Nơtron
A Nửa thời gian cần thiết để phân rã một nửa
B Nửa thời gian cần thiết để chất đó phân rã hết
C Thời gian cần thiết để phân rã một nửa
D Thời gian cần thiết để phần còn lại của một mẫu phân rã sau khi đã phân rã một nửa rồi
A 53 prôton và 131 neutron.
B 131 prôton và 53 neutron
C 78 prôton và 53 neutron
D 53 prôton và 78 neutron
A Hạt nhân He vở ngay lập tức, giải phóng nhiều năng lượng
B Hai hạt Đơteri có tổng khối lượng nhỏ hơn hạt nhân He
C Hai hạt Đơteri có tổng khối lượng lớn hơn hạt nhân He
D Các electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân He
A Deuterium
B 92U238
C Nơtron chậm
D 92U235
A tính riêng cho hạt nhân ấy
B của một cặp prôtônưprôtôn
C tính cho một nuclôn
D của một cặp prôtônưnơtrôn (nơtron)
A kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt
C phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao
A Z nơtron và A prôton.
B Z prôton và A nơtron.
C Z prôton và (A – Z) nơtron.
D Z nơtron và (A + Z) prôton.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK