A \(\omega = 2\pi \sqrt {LC} \)
B \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C \(\omega = \sqrt {LC} \)
D \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
A Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
A Dài và cực dài.
B Sóng trung.
C Sóng ngắn.
D Sóng cực ngắn.
A Do từ trường biến thiên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong khép kín.
C Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian.
D Là đường cong hở
A Do các điện tích đứng yên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
C Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D Cả A, B, C đều đúng
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
A Mang năng lượng.
B Là sóng ngang.
C Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D Truyền được trong chân không.
A Do điện tích sinh ra.
B Do điện tích dao động bức xạ ra.
C Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
A Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
B Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
C Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó.
D Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.
A Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức λ = c/f
B Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
C Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số
D Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
B Điện tích dđộng không thể bức xạ ra sóng điện từ
C Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
D Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động.
A Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D Sóng điện từ là sóng cơ học
A Song song với nhau
B Song song với phương truyền sóng
C vuông góc với nhau
D vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
A Giao thoa sóng
B Sóng dừng.
C Cộng hưởng điện.
D Một hiện tượng khác.
A Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B Sóng trung có bước sóng 1000 –100m. Ban ngày sóng trung bị tầng điệnli hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần.
D Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01m, không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua.
A kHz
B MHz
C GHz
D mHz
A 100 – 1 km
B 1000 – 100m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
A 100 – 1 km
B 1000 – 100 m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
A Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B Hiện tượng tự cảm
C Hiện tượng cộng hưởng điện
D Hiện tượng từ hoá
A Dài
B Trung
C Ngắn
D Cực ngắn
A Máy vi tính.
B Điện thoại bàn hữu tuyến.
C Điện thoại di động.
D Dụng cu điều khiển tivi từ xa.
A Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa.
B Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
C Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng
D Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
A Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tsố hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến.
B Sóng dài và cực dài có λ từ 107 m đến 105m
C Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 100m
D Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 0,01m
A Dao động riêng lí tưởng.
B Dao động riêng cưỡng bức.
C Dao động duy trì.
D Cộng hưởng dao động.
A Sóng dài có năng lượng cao và bị nước hấp thụ.
B Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm.
C Sóng cực ngắn không bị phản xạhoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D Cả A, và C.
A I và II.
B II và III.
C III và I.
D I, II và III.
A Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
B Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
C Sóngngắn có nănglượng < sóngdài và sóng trung.
D A, B và C đều đúng.
A I và II.
B II và III
C I và III.
D I, II và III
A \(\omega = 2\pi \sqrt {LC} \)
B \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C \(\omega = \sqrt {LC} \)
D \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
A Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
A Dài và cực dài.
B Sóng trung.
C Sóng ngắn.
D Sóng cực ngắn.
A Do từ trường biến thiên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong khép kín.
C Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian.
D Là đường cong hở
A Do các điện tích đứng yên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
C Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D Cả A, B, C đều đúng
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
A Mang năng lượng.
B Là sóng ngang.
C Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D Truyền được trong chân không.
A Do điện tích sinh ra.
B Do điện tích dao động bức xạ ra.
C Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
A Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
B Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
C Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó.
D Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.
A Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức λ = c/f
B Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
C Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số
D Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
B Điện tích dđộng không thể bức xạ ra sóng điện từ
C Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
D Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động.
A Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D Sóng điện từ là sóng cơ học
A Song song với nhau
B Song song với phương truyền sóng
C vuông góc với nhau
D vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
A Giao thoa sóng
B Sóng dừng.
C Cộng hưởng điện.
D Một hiện tượng khác.
A Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B Sóng trung có bước sóng 1000 –100m. Ban ngày sóng trung bị tầng điệnli hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần.
D Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01m, không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua.
A kHz
B MHz
C GHz
D mHz
A 100 – 1 km
B 1000 – 100m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
A 100 – 1 km
B 1000 – 100 m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
A Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B Hiện tượng tự cảm
C Hiện tượng cộng hưởng điện
D Hiện tượng từ hoá
A Dài
B Trung
C Ngắn
D Cực ngắn
A Máy vi tính.
B Điện thoại bàn hữu tuyến.
C Điện thoại di động.
D Dụng cu điều khiển tivi từ xa.
A Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa.
B Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
C Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng
D Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
A Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tsố hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến.
B Sóng dài và cực dài có λ từ 107 m đến 105m
C Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 100m
D Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 0,01m
A Dao động riêng lí tưởng.
B Dao động riêng cưỡng bức.
C Dao động duy trì.
D Cộng hưởng dao động.
A Sóng dài có năng lượng cao và bị nước hấp thụ.
B Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm.
C Sóng cực ngắn không bị phản xạhoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D Cả A, và C.
A I và II.
B II và III.
C III và I.
D I, II và III.
A Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
B Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
C Sóngngắn có nănglượng < sóngdài và sóng trung.
D A, B và C đều đúng.
A I và II.
B II và III
C I và III.
D I, II và III
A \(\omega = 2\pi \sqrt {LC} \)
B \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C \(\omega = \sqrt {LC} \)
D \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
A Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
A Dài và cực dài.
B Sóng trung.
C Sóng ngắn.
D Sóng cực ngắn.
A Do từ trường biến thiên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong khép kín.
C Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian.
D Là đường cong hở
A Do các điện tích đứng yên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
C Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D Cả A, B, C đều đúng
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
A Mang năng lượng.
B Là sóng ngang.
C Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D Truyền được trong chân không.
A Do điện tích sinh ra.
B Do điện tích dao động bức xạ ra.
C Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
A Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
B Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
C Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó.
D Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.
A Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức λ = c/f
B Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
C Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số
D Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
B Điện tích dđộng không thể bức xạ ra sóng điện từ
C Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
D Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động.
A Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D Sóng điện từ là sóng cơ học
A Song song với nhau
B Song song với phương truyền sóng
C vuông góc với nhau
D vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
A Giao thoa sóng
B Sóng dừng.
C Cộng hưởng điện.
D Một hiện tượng khác.
A Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B Sóng trung có bước sóng 1000 –100m. Ban ngày sóng trung bị tầng điệnli hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần.
D Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01m, không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua.
A kHz
B MHz
C GHz
D mHz
A 100 – 1 km
B 1000 – 100m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
A 100 – 1 km
B 1000 – 100 m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
A Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B Hiện tượng tự cảm
C Hiện tượng cộng hưởng điện
D Hiện tượng từ hoá
A Dài
B Trung
C Ngắn
D Cực ngắn
A Máy vi tính.
B Điện thoại bàn hữu tuyến.
C Điện thoại di động.
D Dụng cu điều khiển tivi từ xa.
A Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa.
B Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
C Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng
D Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
A Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tsố hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến.
B Sóng dài và cực dài có λ từ 107 m đến 105m
C Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 100m
D Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 0,01m
A Dao động riêng lí tưởng.
B Dao động riêng cưỡng bức.
C Dao động duy trì.
D Cộng hưởng dao động.
A Sóng dài có năng lượng cao và bị nước hấp thụ.
B Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm.
C Sóng cực ngắn không bị phản xạhoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D Cả A, và C.
A I và II.
B II và III.
C III và I.
D I, II và III.
A Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
B Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
C Sóngngắn có nănglượng < sóngdài và sóng trung.
D A, B và C đều đúng.
A I và II.
B II và III
C I và III.
D I, II và III
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK