A A
B ω.
C Pha (ωt + φ)
D T.
A x = Acos(ωt + φ).
B x = Atan(ωt + φ).
C x=A1sinωt +A2cosωt.
D x=Atsin(ωt + φ).
A v =Acos(ωt + φ).
B v = Aωcos(ωt + φ).
C v = -Asin(ωt +φ).
D v = -Aωsin(ωt +φ).
A x = 2 cm, v = 0
B x = 0, v = 4π cm/s
C x = -2 cm, v = 0
D x = 0, v = -4π cm/s.
A a =Acos(ωt + φ).
B a =Aω2cos(ωt + φ).
C a = -Aω2cos(ωt + φ)
D a = -Aωcos(ωt+φ).
A Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
A vmax = ωA.
B vmax = ω2A.
C vmax = - ωA
D vmax = -ω2A.
A amax = ωA.
B amax = ω2A.
C amax = -ωA
D amax = -ω2A.
A vmin = ωA.
B vmin = 0.
C vmin = -ωA.
D vmin = -ω2A.
A amin = ωA.
B amin = 0.
C amin = - ωA
D amin = - ω2A.
A Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB.
B Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.
C Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.
A lực tác dụng đổi chiều.
B lực tác dụng bằng không.
C lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
A vật ở vị trí có li độ cực đại.
B gia tốc của vật đạt cực đại.
C vật ở vị trí có li độ bằng không.
D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
A vật ở vị trí có li độ cực đại.
B vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C vật ở vị trí có li độ bằng không.
D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
A vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B động năng ở thời điểm ban đầu.
C thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D động năng ở vị trí cân bằng.
A 1 và 2
B Chỉ 1
C Tất cả đúng
D 1,2,3,4
A Vận tốc của vật dđộng điều hòa có độ lớn cực đại khi qua VTCB
B Lực phục hồi tác dụng lên vật dđđhòa luôn luôn hướng về VTCB
C Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.
D Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại
A bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .
B tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
C tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
D tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB
A F = 0
B F = k(∆l - A)
C F = k(∆l + A)
D F = k.∆l
A F = k.A + Δl
B F = k.(A + Δl )
C F = k(A - Δl )
D F = k.Δl + A
A Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
A vị trí cân bằng
B vị trí vật có li độ cực đại.
C vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
A T = 0,178s.
B T = 0,057s.
C T = 222s.
D T = 1,777s
A Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
A tăng lên 4 lần
B giảm đi 4 lần.
C tăng lên 2 lần.
D giảm đi 2 lần.
A Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt
B Động năng của vật là Wđ = ½ m(Aω)2sin2(ωt + φ)
C Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)
D Cơ năng W = ½ mω2A2
A Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
B Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB.
D Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB.
A A
B ω.
C Pha (ωt + φ)
D T.
A x = Acos(ωt + φ).
B x = Atan(ωt + φ).
C x=A1sinωt +A2cosωt.
D x=Atsin(ωt + φ).
A v =Acos(ωt + φ).
B v = Aωcos(ωt + φ).
C v = -Asin(ωt +φ).
D v = -Aωsin(ωt +φ).
A x = 2 cm, v = 0
B x = 0, v = 4π cm/s
C x = -2 cm, v = 0
D x = 0, v = -4π cm/s.
A a =Acos(ωt + φ).
B a =Aω2cos(ωt + φ).
C a = -Aω2cos(ωt + φ)
D a = -Aωcos(ωt+φ).
A Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
A vmax = ωA.
B vmax = ω2A.
C vmax = - ωA
D vmax = -ω2A.
A amax = ωA.
B amax = ω2A.
C amax = -ωA
D amax = -ω2A.
A vmin = ωA.
B vmin = 0.
C vmin = -ωA.
D vmin = -ω2A.
A amin = ωA.
B amin = 0.
C amin = - ωA
D amin = - ω2A.
A Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB.
B Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.
C Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.
A lực tác dụng đổi chiều.
B lực tác dụng bằng không.
C lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
A vật ở vị trí có li độ cực đại.
B gia tốc của vật đạt cực đại.
C vật ở vị trí có li độ bằng không.
D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
A vật ở vị trí có li độ cực đại.
B vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C vật ở vị trí có li độ bằng không.
D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
A vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B động năng ở thời điểm ban đầu.
C thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D động năng ở vị trí cân bằng.
A 1 và 2
B Chỉ 1
C Tất cả đúng
D 1,2,3,4
A Vận tốc của vật dđộng điều hòa có độ lớn cực đại khi qua VTCB
B Lực phục hồi tác dụng lên vật dđđhòa luôn luôn hướng về VTCB
C Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.
D Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại
A bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .
B tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
C tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
D tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB
A F = 0
B F = k(∆l - A)
C F = k(∆l + A)
D F = k.∆l
A F = k.A + Δl
B F = k.(A + Δl )
C F = k(A - Δl )
D F = k.Δl + A
A Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
A vị trí cân bằng
B vị trí vật có li độ cực đại.
C vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
A T = 0,178s.
B T = 0,057s.
C T = 222s.
D T = 1,777s
A Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
A tăng lên 4 lần
B giảm đi 4 lần.
C tăng lên 2 lần.
D giảm đi 2 lần.
A Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt
B Động năng của vật là Wđ = ½ m(Aω)2sin2(ωt + φ)
C Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)
D Cơ năng W = ½ mω2A2
A Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
B Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB.
D Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB.
A A
B ω.
C Pha (ωt + φ)
D T.
A x = Acos(ωt + φ).
B x = Atan(ωt + φ).
C x=A1sinωt +A2cosωt.
D x=Atsin(ωt + φ).
A v =Acos(ωt + φ).
B v = Aωcos(ωt + φ).
C v = -Asin(ωt +φ).
D v = -Aωsin(ωt +φ).
A x = 2 cm, v = 0
B x = 0, v = 4π cm/s
C x = -2 cm, v = 0
D x = 0, v = -4π cm/s.
A a =Acos(ωt + φ).
B a =Aω2cos(ωt + φ).
C a = -Aω2cos(ωt + φ)
D a = -Aωcos(ωt+φ).
A Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
A vmax = ωA.
B vmax = ω2A.
C vmax = - ωA
D vmax = -ω2A.
A amax = ωA.
B amax = ω2A.
C amax = -ωA
D amax = -ω2A.
A vmin = ωA.
B vmin = 0.
C vmin = -ωA.
D vmin = -ω2A.
A amin = ωA.
B amin = 0.
C amin = - ωA
D amin = - ω2A.
A Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB.
B Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.
C Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.
A lực tác dụng đổi chiều.
B lực tác dụng bằng không.
C lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
A vật ở vị trí có li độ cực đại.
B gia tốc của vật đạt cực đại.
C vật ở vị trí có li độ bằng không.
D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
A vật ở vị trí có li độ cực đại.
B vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C vật ở vị trí có li độ bằng không.
D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
A vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B động năng ở thời điểm ban đầu.
C thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D động năng ở vị trí cân bằng.
A 1 và 2
B Chỉ 1
C Tất cả đúng
D 1,2,3,4
A Vận tốc của vật dđộng điều hòa có độ lớn cực đại khi qua VTCB
B Lực phục hồi tác dụng lên vật dđđhòa luôn luôn hướng về VTCB
C Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.
D Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại
A bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .
B tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
C tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
D tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB
A F = 0
B F = k(∆l - A)
C F = k(∆l + A)
D F = k.∆l
A F = k.A + Δl
B F = k.(A + Δl )
C F = k(A - Δl )
D F = k.Δl + A
A Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
A vị trí cân bằng
B vị trí vật có li độ cực đại.
C vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
A T = 0,178s.
B T = 0,057s.
C T = 222s.
D T = 1,777s
A Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
A tăng lên 4 lần
B giảm đi 4 lần.
C tăng lên 2 lần.
D giảm đi 2 lần.
A Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt
B Động năng của vật là Wđ = ½ m(Aω)2sin2(ωt + φ)
C Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)
D Cơ năng W = ½ mω2A2
A Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
B Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB.
D Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK