A nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha
D dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
A độ lớn không đổi.
B phương không đổi.
C hướng quay đều.
D tần số quay bằng tần số dòng điện.
A B = 0.
B B = B0.
C B = 1,5B0.
D B = 3B0.
A chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.
C dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
A Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một giây của rô to.
C Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
A iện tượng tự cảm.
B Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Việc sử dụng trường quay
D Tác dụng của lực
A Pin
B Ăcqui
C Nguồn điện xoay chiều AC.
D Nguồn điện một chiều DC.
A Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.
B Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C Tổng trở của biến áp nhỏ
D Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể
A Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần.
C Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.
D Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi√k lần
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải.
B Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
A N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.
B N1=N2
C N1 > N2.
D N1< N2.
A N1 > N2
B N1 < N2
C N1 = N2
D N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2
A Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.
B Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.
C Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.
D Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.
A Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp
B Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.
C . Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.
D. Cả B và C đều đúng.
D Cả B và C đều đúng.
A Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
B Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
D Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
A Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô.
C Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Tăng gấp 4 lần.
B Giảm đi 4 lần.
C Tăng gấp 2 lần.
D Giảm đi 2 lần.
A điện áp không đổi.
B điện áp xoay chiều.
C điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.
D Cả B và C đều đúng.
A Tăng tiết diện dây truyền tải.
B Giảm chiều dài dây truyền tải.
C Tăng điện áp trước khi truyền tải.
D Giảm điện áp trước khi truyền tải.
A Giảm điện áp k lần.
B Tăng điện áp √k lần.
C Giảm điện áp √k lần.
D Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.
A Máy biến áp có thể tăng điện áp
B Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
A Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.
B Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
A để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D Tăng độ cách điện trong máy biến áp
A Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau.
D Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
A giảm công suất truyền tải.
B tăng chiều dài đường dây.
C tăng điện áp trước khi truyền tải.
D giảm tiết diện dây.
A Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.
B Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần.
C A và B đều sai.
D A và B đều đúng.
A Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.
B Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
C Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
A là máy tăng áp.
B là máy hạ áp.
C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
A có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C nhỏ tốc độ quay của từ trường.
D luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha
D dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
A độ lớn không đổi.
B phương không đổi.
C hướng quay đều.
D tần số quay bằng tần số dòng điện.
A B = 0.
B B = B0.
C B = 1,5B0.
D B = 3B0.
A chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.
C dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
A Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một giây của rô to.
C Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
A iện tượng tự cảm.
B Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Việc sử dụng trường quay
D Tác dụng của lực
A Pin
B Ăcqui
C Nguồn điện xoay chiều AC.
D Nguồn điện một chiều DC.
A Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.
B Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C Tổng trở của biến áp nhỏ
D Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể
A Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần.
C Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.
D Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi√k lần
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải.
B Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
A N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.
B N1=N2
C N1 > N2.
D N1< N2.
A N1 > N2
B N1 < N2
C N1 = N2
D N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2
A Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.
B Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.
C Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.
D Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.
A Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp
B Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.
C . Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.
D. Cả B và C đều đúng.
D Cả B và C đều đúng.
A Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
B Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
D Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
A Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô.
C Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Tăng gấp 4 lần.
B Giảm đi 4 lần.
C Tăng gấp 2 lần.
D Giảm đi 2 lần.
A điện áp không đổi.
B điện áp xoay chiều.
C điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.
D Cả B và C đều đúng.
A Tăng tiết diện dây truyền tải.
B Giảm chiều dài dây truyền tải.
C Tăng điện áp trước khi truyền tải.
D Giảm điện áp trước khi truyền tải.
A Giảm điện áp k lần.
B Tăng điện áp √k lần.
C Giảm điện áp √k lần.
D Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.
A Máy biến áp có thể tăng điện áp
B Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
A Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.
B Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
A để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D Tăng độ cách điện trong máy biến áp
A Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau.
D Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
A giảm công suất truyền tải.
B tăng chiều dài đường dây.
C tăng điện áp trước khi truyền tải.
D giảm tiết diện dây.
A Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.
B Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần.
C A và B đều sai.
D A và B đều đúng.
A Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.
B Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
C Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
A là máy tăng áp.
B là máy hạ áp.
C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
A có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C nhỏ tốc độ quay của từ trường.
D luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha
D dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
A độ lớn không đổi.
B phương không đổi.
C hướng quay đều.
D tần số quay bằng tần số dòng điện.
A B = 0.
B B = B0.
C B = 1,5B0.
D B = 3B0.
A chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.
C dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
A Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một giây của rô to.
C Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
A iện tượng tự cảm.
B Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Việc sử dụng trường quay
D Tác dụng của lực
A Pin
B Ăcqui
C Nguồn điện xoay chiều AC.
D Nguồn điện một chiều DC.
A Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.
B Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C Tổng trở của biến áp nhỏ
D Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể
A Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần.
C Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.
D Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi√k lần
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải.
B Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
A N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.
B N1=N2
C N1 > N2.
D N1< N2.
A N1 > N2
B N1 < N2
C N1 = N2
D N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2
A Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.
B Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.
C Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.
D Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.
A Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp
B Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.
C . Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.
D. Cả B và C đều đúng.
D Cả B và C đều đúng.
A Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
B Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
D Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
A Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô.
C Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Tăng gấp 4 lần.
B Giảm đi 4 lần.
C Tăng gấp 2 lần.
D Giảm đi 2 lần.
A điện áp không đổi.
B điện áp xoay chiều.
C điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.
D Cả B và C đều đúng.
A Tăng tiết diện dây truyền tải.
B Giảm chiều dài dây truyền tải.
C Tăng điện áp trước khi truyền tải.
D Giảm điện áp trước khi truyền tải.
A Giảm điện áp k lần.
B Tăng điện áp √k lần.
C Giảm điện áp √k lần.
D Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.
A Máy biến áp có thể tăng điện áp
B Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
A Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.
B Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
A để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D Tăng độ cách điện trong máy biến áp
A Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau.
D Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
A giảm công suất truyền tải.
B tăng chiều dài đường dây.
C tăng điện áp trước khi truyền tải.
D giảm tiết diện dây.
A Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.
B Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần.
C A và B đều sai.
D A và B đều đúng.
A Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.
B Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
C Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
A là máy tăng áp.
B là máy hạ áp.
C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
A có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C nhỏ tốc độ quay của từ trường.
D luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK