A Máy biến áp có thể giảm điện áp
B Máy biến áp làm thay đổi cường độ dòng điện.
C Máy biến áp có thể tăng điện áp.
D Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
A li độ bằng không.
B pha cực đại.
C li độ có độ lớn cực đại.
D gia tốc có độ lớn cực đại.
A
B
C
D
A
B
C
D
A I0 = 2.10-3A
B 4.10-3A
C I0 = 2A.
D 4A
A
B U2 L = U2 + U2R + U2C.
C UL2 = U(U – UC
D U2 = UL(UL – UC)
A trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
B lan truyền theo phương nằm ngang.
C trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng
A x = 3sin(t + /3) cm.
B x = sin(t + /3) cm
C x = sin(t + /2) cm
D x = 3sin(t - /2) cm.
A 3000vòng/phút
B 1500vòng/phút.
C 750vòng/phút
D 500vòng/phút
A 2200V
B 2500V
C 44000V
D 2420V
A 11,84.10-3J
B 59217,63J
C 118435,25J.
D 5,92.10-3J.
A S2M – S1M = 4k
B S2M – S1M = 2k
C S2M – S1M = 2,5k
D S2M – S1M = 4,5k.
A 35685,11m
B 37699,11m.
C 32687,14m.
D 39561,14m.
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch
C Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
D Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
A hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
B hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
C hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
D hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
A để cân bằng với lực cản của môi trường.
B cùng chiều với chuyển động của vật dao động trong một phần của từng chu kì.
C ngược chiều với chuyển động của vật dao động trong một phần của từng chu kì.
D biến đổi điều hòa theo thời gian sau một khoảng thời gian đủ dài.
A 2A
B 72A
C 20A
D 7,2A
A Biên độ 1mm truyền từ A đến B.
B B. Biên độ 0,683mm truyền từ B đến A
C Biên độ 1,366mm truyền từ B đến A
D Biên độ 0,366mm truyền từ A đến
A 0,25A
B 0,05A
C 0,1A
D 0,15A
A 1 (s)
B 2(s)
C 2(s)
D 0,5 (s)
A 459nm
B 760nm
C 500nm
D 720nm
A f = 800Hz; T = 1,25s
B f = 50Hz; T = 0,02s
C f = 0,05Hz; T= 200s.
D f = 5Hz; T = 0,2s.
A I = 2A.
B I = 1,41A
C I = 4A.
D I = 2,83A.
A 0,6μm.
B 0,4μm.
C 0,55μm.
D 0,75μm.
A Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch
D Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
A
B
C
D
A 0,5s
B 1,2s
C 0,05s
D 0,1s
A
B
C
D
A 5810 để chiều dài thanh treo tăng lên
B 5810 để chiều dài thanh treo ngắn lại.
C 6750 để chiều dài thanh treo tăng lên.
D 6750 để chiều dài thanh treo ngắn lại.
A 7,5nC.
B 6,7nC.
C 8,8nC
D 5,5nC
A 10Hz
B /5 rad/s
C /5(Hz).
D 10rad/s
A v0
B v0/2.
C 2v0.
D v0.
A U1 < U2 < U3.
B U1 > U2 > U3
C U1 = U3 > U2
D U1 = U2 = U3
A 16 đường
B 6 đường
C 7 đường
D 8 đường
A 30mJ
B 23,25mJ.
C 36mJ
D 24,75mJ.
A 10-6C.
B 5.10-5C.
C 5.10-6C.
D 10-4C.
A 50cm
B 40cm
C 20cm
D 25cm
A C = 1/(2nr) và L = nr/(2).
B C = 1/(nr) và L = nr/.
C nr/ và L = 1/(nr).
D C = 1/(nr) và L = nr/().
A 5,20.
B 7,80.
C 6,30.
D 4,00.
A 0,60.
B 0,50
C 0,80
D 0,71
A 26cm/s
B . 6,5cm/s.
C 42cm/s.
D 13cm/s.
A r = 125 ; L = 0,689H.
B r = 153,5 ; L = 0,281H.
C r = 216,5 ; L = 0,398H.
D r = 100 ; L = 0,550H.
A 0,6
B 0,8
C 0,9
D 0,7
A tần số của nguồn âm.
B độ đàn hồi của nguồn âm.
C đồ thị dao động của nguồn âm.
D biên độ dao động của nguồn âm.
A
B (cm)
C (cm)
D (cm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK