A Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D Sóng ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
A Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
A Sóng ánh sáng có phương dao động vuông góc theo phương truyền ánh sáng.
B Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một phương truyền nhất định.
C Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
A Đơn sắc
B Kết hợp
C Cùng màu sắc
D Cùng cường độ sáng.
A Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số giống nhau.
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏnhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhấ
A Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc:đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua
D Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
A Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
B Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
A Ánh sáng có bản chất sóng
B Ánh sáng là sóng ngang
C Ánh sáng là sóng điện từ
D Ánh sáng có thể bị tán sắc.
A Không thay đổi
B Sẽ không còn vì không có giao thoa
C Xê dịch về phía nguồn sớm pha
D Xê dịch về phía nguồn trễ pha
A
B
C
D
A Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C Thí nghiệm giao thoa với khe I – âng
D Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
A Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như cầu vòng.
B Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D Không có các vân màu trên màn.
A Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc
B Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định
D Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc
A Rắn
B Lỏng
C Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
A Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục
B Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau
C Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng
A Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ
A Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau
B Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn
D Chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau
A Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D Quang phổ liên tục là do các vật rắn,lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn hơn khi bị nung nóng phát ra.
A Đỏ, vàng, lam, tím
B Đỏ, lục, chàm, tím
C Đỏ, lam, chàm, tím
D Đỏ, vàng, chàm, tím
A Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽnằm trên một nền tối
B Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó
D Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
A Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Một điều kiện khác
A Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
B Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ
D Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
A Tia hồng ngoại
B Tia tử ngoại
C Ánh sáng tím
D Ánh sáng khả kiến
A Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D Sóng ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
A Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
A Sóng ánh sáng có phương dao động vuông góc theo phương truyền ánh sáng.
B Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một phương truyền nhất định.
C Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
A Đơn sắc
B Kết hợp
C Cùng màu sắc
D Cùng cường độ sáng.
A Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số giống nhau.
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏnhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhấ
A Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc:đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua
D Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
A Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
B Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
A Ánh sáng có bản chất sóng
B Ánh sáng là sóng ngang
C Ánh sáng là sóng điện từ
D Ánh sáng có thể bị tán sắc.
A Không thay đổi
B Sẽ không còn vì không có giao thoa
C Xê dịch về phía nguồn sớm pha
D Xê dịch về phía nguồn trễ pha
A
B
C
D
A Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C Thí nghiệm giao thoa với khe I – âng
D Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
A Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như cầu vòng.
B Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D Không có các vân màu trên màn.
A Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc
B Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định
D Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc
A Rắn
B Lỏng
C Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
A Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục
B Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau
C Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng
A Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ
A Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau
B Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn
D Chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau
A Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D Quang phổ liên tục là do các vật rắn,lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn hơn khi bị nung nóng phát ra.
A Đỏ, vàng, lam, tím
B Đỏ, lục, chàm, tím
C Đỏ, lam, chàm, tím
D Đỏ, vàng, chàm, tím
A Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽnằm trên một nền tối
B Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó
D Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
A Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Một điều kiện khác
A Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
B Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ
D Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
A Tia hồng ngoại
B Tia tử ngoại
C Ánh sáng tím
D Ánh sáng khả kiến
A Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D Sóng ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
A Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
A Sóng ánh sáng có phương dao động vuông góc theo phương truyền ánh sáng.
B Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một phương truyền nhất định.
C Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
A Đơn sắc
B Kết hợp
C Cùng màu sắc
D Cùng cường độ sáng.
A Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số giống nhau.
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏnhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhấ
A Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc:đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua
D Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
A Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
B Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
A Ánh sáng có bản chất sóng
B Ánh sáng là sóng ngang
C Ánh sáng là sóng điện từ
D Ánh sáng có thể bị tán sắc.
A Không thay đổi
B Sẽ không còn vì không có giao thoa
C Xê dịch về phía nguồn sớm pha
D Xê dịch về phía nguồn trễ pha
A
B
C
D
A Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C Thí nghiệm giao thoa với khe I – âng
D Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
A Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như cầu vòng.
B Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D Không có các vân màu trên màn.
A Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc
B Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định
D Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc
A Rắn
B Lỏng
C Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
A Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục
B Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau
C Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng
A Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ
A Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau
B Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn
D Chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau
A Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D Quang phổ liên tục là do các vật rắn,lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn hơn khi bị nung nóng phát ra.
A Đỏ, vàng, lam, tím
B Đỏ, lục, chàm, tím
C Đỏ, lam, chàm, tím
D Đỏ, vàng, chàm, tím
A Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽnằm trên một nền tối
B Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó
D Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
A Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D Một điều kiện khác
A Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
B Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ
D Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
A Tia hồng ngoại
B Tia tử ngoại
C Ánh sáng tím
D Ánh sáng khả kiến
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK