A Tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua
B Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.
C Điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng pha so với dòng điện qua tụ một góc π /2.
D Điện tích trên tụ điện biến thiên cùng pha so với cường độ dòng điện
A I0 = U0/ωC và φ = π/2
B I0 = U0ωC và φ = 0
C I0 = U0/ωC và φ = - π/2
D I0 = U0ωC và φ = π/2
A Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U0 cos(ωt + π/2)(V) thì i = I0cosωt (A)
B Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng được tính theo công thức U=I/R
C Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
A Sớm pha π/2 so với dòng điện
B Trễ pha π/4 so với dòng điện
C Trễ pha π/2 so với dòng điện
D Sớm pha π/4 so với dòng điện
A I0 = U0/R và φ = -π/2
B I0 = U0/R và φ= 0
C I0 = U/R và φ= 0
D I0 = U0/2R và φ = 0
A Trong mạch có cộng hưởng điện.
B Hệ số công suất cos φ >1
C Điện áp hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.
D Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
A R và C
B L và C
C R, L, C và w
D L, C và w
A Mắc song song R với tụ điện C
B Mắc nối tiếp R với tụ điện C
C Mắc song song R với cuộn cảm thuần L
D Mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L
A Dung kháng tăng
B Cảm kháng tăng
C Điện trở tăng
D Dung kháng không đổi
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A L, C, w
B R, L, C
C R, L, C, w
D w, R
A Độ lệch pha của uR và i là π/2
B uL nhanh pha hơn i một góc π/2
C uC nhanh pha hơn i một góc π/2
D uR nhanh pha hơn i một góc π/2
A \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{R}\)
B \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
C \(\tan \varphi = R\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)\)
D \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{{2R}}\)
A Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức: \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
B Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
C Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D Cảm kháng luông lớn hơn dung kháng.
A \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {r + \omega L} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + {r^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)
D \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + \left( {\omega L} \right)} \)
A \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1} + \omega {L_2}} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1} - \omega {L_2}} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{R^2} + \omega {{\left( {{L_1} + {L_2}} \right)}^2}} \)
D \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1}} \right)}^2} + {{\left( {\omega {L_2}} \right)}^2}} \)
A \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}{{\left( {\frac{1}{{{C_1} + {C_2}}}} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}{{\left( {\frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}}} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}\frac{{{{\left( {{C_1} + {C_2}} \right)}^2}}}{{{C_1}{C_2}}}} \)
D \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{{\omega ^2}{C_1}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{{{\omega ^2}{C_2}}}} \right)}^2}} \)
A ZL= R
B ZL= ZC
C ZL > ZC
D ZL< ZC
A gồm điện trở thuần và tụ điện
B gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C chỉ có cuộn cảm
D gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
A uR sớm pha π/2 so với uL.
B uL sớm pha π/2 so với uC .
C uR trễ pha π/2 so với uC.
D uC trễ pha π/2 so với uR.
A sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A tụ điện.
B điện trở thuần.
C cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
D cuộn dây có điện trở thuần.
A cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0
B có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
B Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
D Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian
B Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin
C Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian
D Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian
A tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A Tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua
B Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.
C Điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng pha so với dòng điện qua tụ một góc π /2.
D Điện tích trên tụ điện biến thiên cùng pha so với cường độ dòng điện
A I0 = U0/ωC và φ = π/2
B I0 = U0ωC và φ = 0
C I0 = U0/ωC và φ = - π/2
D I0 = U0ωC và φ = π/2
A Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U0 cos(ωt + π/2)(V) thì i = I0cosωt (A)
B Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng được tính theo công thức U=I/R
C Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
A Sớm pha π/2 so với dòng điện
B Trễ pha π/4 so với dòng điện
C Trễ pha π/2 so với dòng điện
D Sớm pha π/4 so với dòng điện
A I0 = U0/R và φ = -π/2
B I0 = U0/R và φ= 0
C I0 = U/R và φ= 0
D I0 = U0/2R và φ = 0
A Trong mạch có cộng hưởng điện.
B Hệ số công suất cos φ >1
C Điện áp hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.
D Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
A R và C
B L và C
C R, L, C và w
D L, C và w
A Mắc song song R với tụ điện C
B Mắc nối tiếp R với tụ điện C
C Mắc song song R với cuộn cảm thuần L
D Mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L
A Dung kháng tăng
B Cảm kháng tăng
C Điện trở tăng
D Dung kháng không đổi
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A L, C, w
B R, L, C
C R, L, C, w
D w, R
A Độ lệch pha của uR và i là π/2
B uL nhanh pha hơn i một góc π/2
C uC nhanh pha hơn i một góc π/2
D uR nhanh pha hơn i một góc π/2
A \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{R}\)
B \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
C \(\tan \varphi = R\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)\)
D \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{{2R}}\)
A Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức: \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
B Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
C Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D Cảm kháng luông lớn hơn dung kháng.
A \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {r + \omega L} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + {r^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)
D \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + \left( {\omega L} \right)} \)
A \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1} + \omega {L_2}} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1} - \omega {L_2}} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{R^2} + \omega {{\left( {{L_1} + {L_2}} \right)}^2}} \)
D \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1}} \right)}^2} + {{\left( {\omega {L_2}} \right)}^2}} \)
A \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}{{\left( {\frac{1}{{{C_1} + {C_2}}}} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}{{\left( {\frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}}} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}\frac{{{{\left( {{C_1} + {C_2}} \right)}^2}}}{{{C_1}{C_2}}}} \)
D \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{{\omega ^2}{C_1}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{{{\omega ^2}{C_2}}}} \right)}^2}} \)
A ZL= R
B ZL= ZC
C ZL > ZC
D ZL< ZC
A gồm điện trở thuần và tụ điện
B gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C chỉ có cuộn cảm
D gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
A uR sớm pha π/2 so với uL.
B uL sớm pha π/2 so với uC .
C uR trễ pha π/2 so với uC.
D uC trễ pha π/2 so với uR.
A sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A tụ điện.
B điện trở thuần.
C cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
D cuộn dây có điện trở thuần.
A cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0
B có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
B Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
D Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian
B Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin
C Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian
D Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian
A tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A Tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua
B Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.
C Điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng pha so với dòng điện qua tụ một góc π /2.
D Điện tích trên tụ điện biến thiên cùng pha so với cường độ dòng điện
A I0 = U0/ωC và φ = π/2
B I0 = U0ωC và φ = 0
C I0 = U0/ωC và φ = - π/2
D I0 = U0ωC và φ = π/2
A Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U0 cos(ωt + π/2)(V) thì i = I0cosωt (A)
B Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng được tính theo công thức U=I/R
C Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
A Sớm pha π/2 so với dòng điện
B Trễ pha π/4 so với dòng điện
C Trễ pha π/2 so với dòng điện
D Sớm pha π/4 so với dòng điện
A I0 = U0/R và φ = -π/2
B I0 = U0/R và φ= 0
C I0 = U/R và φ= 0
D I0 = U0/2R và φ = 0
A Trong mạch có cộng hưởng điện.
B Hệ số công suất cos φ >1
C Điện áp hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.
D Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
A R và C
B L và C
C R, L, C và w
D L, C và w
A Mắc song song R với tụ điện C
B Mắc nối tiếp R với tụ điện C
C Mắc song song R với cuộn cảm thuần L
D Mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L
A Dung kháng tăng
B Cảm kháng tăng
C Điện trở tăng
D Dung kháng không đổi
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A L, C, w
B R, L, C
C R, L, C, w
D w, R
A Độ lệch pha của uR và i là π/2
B uL nhanh pha hơn i một góc π/2
C uC nhanh pha hơn i một góc π/2
D uR nhanh pha hơn i một góc π/2
A \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{R}\)
B \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
C \(\tan \varphi = R\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)\)
D \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{{2R}}\)
A Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức: \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
B Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
C Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D Cảm kháng luông lớn hơn dung kháng.
A \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {r + \omega L} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + {r^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)
D \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + \left( {\omega L} \right)} \)
A \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1} + \omega {L_2}} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1} - \omega {L_2}} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{R^2} + \omega {{\left( {{L_1} + {L_2}} \right)}^2}} \)
D \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega {L_1}} \right)}^2} + {{\left( {\omega {L_2}} \right)}^2}} \)
A \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}{{\left( {\frac{1}{{{C_1} + {C_2}}}} \right)}^2}} \)
B \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}{{\left( {\frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}}} \right)}^2}} \)
C \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}}}\frac{{{{\left( {{C_1} + {C_2}} \right)}^2}}}{{{C_1}{C_2}}}} \)
D \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{{\omega ^2}{C_1}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{{{\omega ^2}{C_2}}}} \right)}^2}} \)
A ZL= R
B ZL= ZC
C ZL > ZC
D ZL< ZC
A gồm điện trở thuần và tụ điện
B gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C chỉ có cuộn cảm
D gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
A uR sớm pha π/2 so với uL.
B uL sớm pha π/2 so với uC .
C uR trễ pha π/2 so với uC.
D uC trễ pha π/2 so với uR.
A sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A tụ điện.
B điện trở thuần.
C cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
D cuộn dây có điện trở thuần.
A cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0
B có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
B Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
D Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian
B Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin
C Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian
D Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian
A tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK