A Điều hòa.
B Tự do.
C Tắt dần.
D Cưỡng bức.
A Điều hòa.
B Tự do.
C Tắt dần.
D Cưỡng bức.
A Công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
B Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài
C Tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
D Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.
A Tuần hoàn, lực đàn hồi.
B Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn
C Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.
D Tự do, lực hồi phục.
A với tần số bằng tần số dao động riêng
B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D mà không chịu ngoại lực tác dụng
A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
C Dđộng tắt dần là daođộng có biên độ giảm dần theo thời gian.
D Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A do trọng lực tác dụng lên vật.
B do lực căng của dây treo.
C do lực cản của môi trường.
D do dây treo có khối lượng đáng kể.
A Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B Biên độ của dđộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
A ∆φ = 2nπ(với n ∈ Z).
B ∆φ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).
C ∆φ = (2n + 1)π/2 (với n ∈ Z).
D ∆φ = (2n + 1)π/4 (với n ∈ Z).
A có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
A Biên độ dđộng tổng hợp bằng 2A.
B Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.
D Có li độ luôn đối nhau.
A φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B φ2 – φ1 = kπ
C φ2 – φ1 = 2kπ
D φ2 – φ1 = kπ/2
A φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B φ2 – φ1 = (2k+1)π/2
C φ2 – φ1 = 2kπ
D Đáp án khác
A φ2-φ1 = (2k+1)π/2.
B φ2-φ1 = (2k+1)π
C φ2-φ1 = k2π.
D Một giá trị khác
A A1.
B 2A1.
C 3A1.
D 4A1.
A A2.
B 2A2.
C 3A1.
D 2A1
A A
B A
C A/2
D 2A
A A/2 .
B 2A .
C A
D A/4
A Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
A mgl (3 - 2cosα).
B mgl (1 - sinα).
C mgl (1 + cosα).
D mgl (1 - cosα).
A tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
A Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A T/4.
B T/8.
C T/12.
D T/6.
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A Điều hòa.
B Tự do.
C Tắt dần.
D Cưỡng bức.
A Điều hòa.
B Tự do.
C Tắt dần.
D Cưỡng bức.
A Công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
B Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài
C Tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
D Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.
A Tuần hoàn, lực đàn hồi.
B Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn
C Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.
D Tự do, lực hồi phục.
A với tần số bằng tần số dao động riêng
B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D mà không chịu ngoại lực tác dụng
A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
C Dđộng tắt dần là daođộng có biên độ giảm dần theo thời gian.
D Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A do trọng lực tác dụng lên vật.
B do lực căng của dây treo.
C do lực cản của môi trường.
D do dây treo có khối lượng đáng kể.
A Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B Biên độ của dđộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
A ∆φ = 2nπ(với n ∈ Z).
B ∆φ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).
C ∆φ = (2n + 1)π/2 (với n ∈ Z).
D ∆φ = (2n + 1)π/4 (với n ∈ Z).
A có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
A Biên độ dđộng tổng hợp bằng 2A.
B Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.
D Có li độ luôn đối nhau.
A φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B φ2 – φ1 = kπ
C φ2 – φ1 = 2kπ
D φ2 – φ1 = kπ/2
A φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B φ2 – φ1 = (2k+1)π/2
C φ2 – φ1 = 2kπ
D Đáp án khác
A φ2-φ1 = (2k+1)π/2.
B φ2-φ1 = (2k+1)π
C φ2-φ1 = k2π.
D Một giá trị khác
A A1.
B 2A1.
C 3A1.
D 4A1.
A A2.
B 2A2.
C 3A1.
D 2A1
A A
B A
C A/2
D 2A
A A/2 .
B 2A .
C A
D A/4
A Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
A mgl (3 - 2cosα).
B mgl (1 - sinα).
C mgl (1 + cosα).
D mgl (1 - cosα).
A tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
A Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A T/4.
B T/8.
C T/12.
D T/6.
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A Điều hòa.
B Tự do.
C Tắt dần.
D Cưỡng bức.
A Điều hòa.
B Tự do.
C Tắt dần.
D Cưỡng bức.
A Công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
B Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài
C Tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
D Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.
A Tuần hoàn, lực đàn hồi.
B Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn
C Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.
D Tự do, lực hồi phục.
A với tần số bằng tần số dao động riêng
B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D mà không chịu ngoại lực tác dụng
A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
C Dđộng tắt dần là daođộng có biên độ giảm dần theo thời gian.
D Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A do trọng lực tác dụng lên vật.
B do lực căng của dây treo.
C do lực cản của môi trường.
D do dây treo có khối lượng đáng kể.
A Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B Biên độ của dđộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C Trong daođộng tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
A ∆φ = 2nπ(với n ∈ Z).
B ∆φ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).
C ∆φ = (2n + 1)π/2 (với n ∈ Z).
D ∆φ = (2n + 1)π/4 (với n ∈ Z).
A có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
A Biên độ dđộng tổng hợp bằng 2A.
B Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.
D Có li độ luôn đối nhau.
A φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B φ2 – φ1 = kπ
C φ2 – φ1 = 2kπ
D φ2 – φ1 = kπ/2
A φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B φ2 – φ1 = (2k+1)π/2
C φ2 – φ1 = 2kπ
D Đáp án khác
A φ2-φ1 = (2k+1)π/2.
B φ2-φ1 = (2k+1)π
C φ2-φ1 = k2π.
D Một giá trị khác
A A1.
B 2A1.
C 3A1.
D 4A1.
A A2.
B 2A2.
C 3A1.
D 2A1
A A
B A
C A/2
D 2A
A A/2 .
B 2A .
C A
D A/4
A Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
A mgl (3 - 2cosα).
B mgl (1 - sinα).
C mgl (1 + cosα).
D mgl (1 - cosα).
A tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
A Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A T/4.
B T/8.
C T/12.
D T/6.
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK