Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề lý thuyết số 06 ( có video chữa)

Đề lý thuyết số 06 ( có video chữa)

Câu hỏi 1 :

 Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:

A  Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s

B Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.

C  Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

D Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.

Câu hỏi 2 :

  Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:

A Chỉ truyền trong chất khí.

B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D Không truyền được trong chất rắn.

Câu hỏi 3 :

Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:

A 16Hz đến 20KHz  

B 16Hz đến 20MHz  

C 16Hz đến 200KHz 

D 16Hz đến 2KHz

Câu hỏi 4 :

   Siêu âm là âm thanh:

A tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.

B cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.

C  tần số trên 20.000Hz        

D  truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Câu hỏi 6 :

   Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:

A Cùng tần số         

B Cùng biên độ 

C Cùng bước sóng   

D Cùng độ to

Câu hỏi 7 :

 Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm

A  có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.

B có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.

C  có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.

D có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra

Câu hỏi 8 :

Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm ?

A Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

B Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2KHz.

C sóng âm không truyền được trong chân không.

D  Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.

Câu hỏi 9 :

  Điều nào sau đây SAI khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?

A Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.

B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.

C Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm.

D Độ to của âm phụ thuộc và tần số âm

Câu hỏi 10 :

  Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:

A Tần số và biên độ âm khác nhau.      

B Tần số và năng lượng âm khác nhau.

C Biên độ và cường độ âm khác nhau.     

D Tần số và cường độ âm khác nhau.

Câu hỏi 11 :

 Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:

A Cường độ âm.             

B Biên độ dao động của âm.

C Mức cường độ âm.                     

D Mức áp suất âm thanh.

Câu hỏi 12 :

 Âm sắc là:

A Màu sắc của âm thanh.     

B Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.

C Một tính chất sinh lí của âm.

D Một tính chất vật lí của âm.

Câu hỏi 13 :

  Độ cao của âm là:

A Một tính chất vật lí của âm.        

B Một tính chất sinh lí của âm.

C Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.  

D  Đặc trưng sinh lí của âm

Câu hỏi 14 :

    Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc âm.      

B Bước sóng và năng lượng âm.

C Mức cường độ âm.                

D Vận tốc và bước sóng.

Câu hỏi 15 :

    Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc âm.     

B Tần số và biên độ âm.

C Bước sóng.         

D Bước sóng và năng lượng âm.

Câu hỏi 16 :

Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc truyền âm.   

B Biên độ âm.       

C Tần số âm.       

D Năng lượng âm.

Câu hỏi 17 :

  Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

A Độ cao, âm sắc, năng lượng. 

B Độ cao, âm sắc, cường độ.

C Độ cao, âm sắc, biên độ.               

D Độ cao, âm sắc, độ to.

Câu hỏi 18 :

  Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng phavới nhau gọi là

A bước sóng.           

B  chu kỳ.   

C  vận tốc truyền sóng.     

D  độ lệch pha. 

Câu hỏi 19 :

   Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A chỉ phụ thuộc vào biên độ.  

B chỉ phụ thuộc vào tần số.

C  chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.    

D phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu hỏi 21 :

Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

A sóng siêu âm.    

B sóng âm.           

C sóng hạ âm.              

D chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu hỏi 22 :

  Sóng cơ học lan truyền trong  không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?

A Sóng cơ học có tần số 10Hz.    

B Sóng cơ học có tần số 30kHz.

C Sóng cơ học có chu kỳ 0ms.

D Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.

Câu hỏi 23 :

  Phát biểu nào là không đúng?

A Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.

B Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.

C Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.

D Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.

Câu hỏi 24 :

 Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất?

A Môi trường không khí loãng.    

B Môi trường không khí.

C Môi trường nước nguyên chất          

D  Môi trường chất rắn.

Câu hỏi 25 :

Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để làm gì ?

A Để âm được to.

B Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.

C  Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.

D Để giảm phản xạ âm.

Câu hỏi 26 :

 Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:

A  Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s

B Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.

C  Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

D Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.

Câu hỏi 27 :

  Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:

A Chỉ truyền trong chất khí.

B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D Không truyền được trong chất rắn.

Câu hỏi 28 :

Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:

A 16Hz đến 20KHz  

B 16Hz đến 20MHz  

C 16Hz đến 200KHz 

D 16Hz đến 2KHz

Câu hỏi 29 :

   Siêu âm là âm thanh:

A tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.

B cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.

C  tần số trên 20.000Hz        

D  truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Câu hỏi 31 :

   Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:

A Cùng tần số         

B Cùng biên độ 

C Cùng bước sóng   

D Cùng độ to

Câu hỏi 32 :

 Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm

A  có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.

B có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.

C  có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.

D có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra

Câu hỏi 33 :

Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm ?

A Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

B Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2KHz.

C sóng âm không truyền được trong chân không.

D  Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.

Câu hỏi 34 :

  Điều nào sau đây SAI khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?

A Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.

B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.

C Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm.

D Độ to của âm phụ thuộc và tần số âm

Câu hỏi 35 :

  Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:

A Tần số và biên độ âm khác nhau.      

B Tần số và năng lượng âm khác nhau.

C Biên độ và cường độ âm khác nhau.     

D Tần số và cường độ âm khác nhau.

Câu hỏi 36 :

 Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:

A Cường độ âm.             

B Biên độ dao động của âm.

C Mức cường độ âm.                     

D Mức áp suất âm thanh.

Câu hỏi 37 :

 Âm sắc là:

A Màu sắc của âm thanh.     

B Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.

C Một tính chất sinh lí của âm.

D Một tính chất vật lí của âm.

Câu hỏi 38 :

  Độ cao của âm là:

A Một tính chất vật lí của âm.        

B Một tính chất sinh lí của âm.

C Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.  

D  Đặc trưng sinh lí của âm

Câu hỏi 39 :

    Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc âm.      

B Bước sóng và năng lượng âm.

C Mức cường độ âm.                

D Vận tốc và bước sóng.

Câu hỏi 40 :

    Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc âm.     

B Tần số và biên độ âm.

C Bước sóng.         

D Bước sóng và năng lượng âm.

Câu hỏi 41 :

Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc truyền âm.   

B Biên độ âm.       

C Tần số âm.       

D Năng lượng âm.

Câu hỏi 42 :

  Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

A Độ cao, âm sắc, năng lượng. 

B Độ cao, âm sắc, cường độ.

C Độ cao, âm sắc, biên độ.               

D Độ cao, âm sắc, độ to.

Câu hỏi 43 :

  Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng phavới nhau gọi là

A bước sóng.           

B  chu kỳ.   

C  vận tốc truyền sóng.     

D  độ lệch pha. 

Câu hỏi 44 :

   Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A chỉ phụ thuộc vào biên độ.  

B chỉ phụ thuộc vào tần số.

C  chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.    

D phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu hỏi 46 :

Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

A sóng siêu âm.    

B sóng âm.           

C sóng hạ âm.              

D chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu hỏi 47 :

  Sóng cơ học lan truyền trong  không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?

A Sóng cơ học có tần số 10Hz.    

B Sóng cơ học có tần số 30kHz.

C Sóng cơ học có chu kỳ 0ms.

D Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.

Câu hỏi 48 :

  Phát biểu nào là không đúng?

A Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.

B Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.

C Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.

D Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.

Câu hỏi 49 :

 Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất?

A Môi trường không khí loãng.    

B Môi trường không khí.

C Môi trường nước nguyên chất          

D  Môi trường chất rắn.

Câu hỏi 50 :

Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để làm gì ?

A Để âm được to.

B Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.

C  Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.

D Để giảm phản xạ âm.

Câu hỏi 51 :

 Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:

A  Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s

B Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.

C  Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

D Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.

Câu hỏi 52 :

  Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:

A Chỉ truyền trong chất khí.

B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D Không truyền được trong chất rắn.

Câu hỏi 53 :

Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:

A 16Hz đến 20KHz  

B 16Hz đến 20MHz  

C 16Hz đến 200KHz 

D 16Hz đến 2KHz

Câu hỏi 54 :

   Siêu âm là âm thanh:

A tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.

B cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.

C  tần số trên 20.000Hz        

D  truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Câu hỏi 56 :

   Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:

A Cùng tần số         

B Cùng biên độ 

C Cùng bước sóng   

D Cùng độ to

Câu hỏi 57 :

 Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm

A  có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.

B có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.

C  có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.

D có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra

Câu hỏi 58 :

Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm ?

A Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

B Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2KHz.

C sóng âm không truyền được trong chân không.

D  Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.

Câu hỏi 59 :

  Điều nào sau đây SAI khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?

A Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.

B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.

C Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm.

D Độ to của âm phụ thuộc và tần số âm

Câu hỏi 60 :

  Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:

A Tần số và biên độ âm khác nhau.      

B Tần số và năng lượng âm khác nhau.

C Biên độ và cường độ âm khác nhau.     

D Tần số và cường độ âm khác nhau.

Câu hỏi 61 :

 Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:

A Cường độ âm.             

B Biên độ dao động của âm.

C Mức cường độ âm.                     

D Mức áp suất âm thanh.

Câu hỏi 62 :

 Âm sắc là:

A Màu sắc của âm thanh.     

B Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.

C Một tính chất sinh lí của âm.

D Một tính chất vật lí của âm.

Câu hỏi 63 :

  Độ cao của âm là:

A Một tính chất vật lí của âm.        

B Một tính chất sinh lí của âm.

C Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.  

D  Đặc trưng sinh lí của âm

Câu hỏi 64 :

    Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc âm.      

B Bước sóng và năng lượng âm.

C Mức cường độ âm.                

D Vận tốc và bước sóng.

Câu hỏi 65 :

    Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc âm.     

B Tần số và biên độ âm.

C Bước sóng.         

D Bước sóng và năng lượng âm.

Câu hỏi 66 :

Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A Vận tốc truyền âm.   

B Biên độ âm.       

C Tần số âm.       

D Năng lượng âm.

Câu hỏi 67 :

  Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

A Độ cao, âm sắc, năng lượng. 

B Độ cao, âm sắc, cường độ.

C Độ cao, âm sắc, biên độ.               

D Độ cao, âm sắc, độ to.

Câu hỏi 68 :

  Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng phavới nhau gọi là

A bước sóng.           

B  chu kỳ.   

C  vận tốc truyền sóng.     

D  độ lệch pha. 

Câu hỏi 69 :

   Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A chỉ phụ thuộc vào biên độ.  

B chỉ phụ thuộc vào tần số.

C  chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.    

D phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu hỏi 71 :

Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

A sóng siêu âm.    

B sóng âm.           

C sóng hạ âm.              

D chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu hỏi 72 :

  Sóng cơ học lan truyền trong  không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?

A Sóng cơ học có tần số 10Hz.    

B Sóng cơ học có tần số 30kHz.

C Sóng cơ học có chu kỳ 0ms.

D Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.

Câu hỏi 73 :

  Phát biểu nào là không đúng?

A Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.

B Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.

C Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.

D Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.

Câu hỏi 74 :

 Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất?

A Môi trường không khí loãng.    

B Môi trường không khí.

C Môi trường nước nguyên chất          

D  Môi trường chất rắn.

Câu hỏi 75 :

Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để làm gì ?

A Để âm được to.

B Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.

C  Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.

D Để giảm phản xạ âm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK