A Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s
B Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
A Chỉ truyền trong chất khí.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A 16Hz đến 20KHz
B 16Hz đến 20MHz
C 16Hz đến 200KHz
D 16Hz đến 2KHz
A tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C tần số trên 20.000Hz
D truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
A Cường độ âm.
B Độ to của âm.
C Mức cường độ âm.
D Năng lượng âm.
A Cùng tần số
B Cùng biên độ
C Cùng bước sóng
D Cùng độ to
A có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.
C có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra
A Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2KHz.
C sóng âm không truyền được trong chân không.
D Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
A Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm.
D Độ to của âm phụ thuộc và tần số âm
A Tần số và biên độ âm khác nhau.
B Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C Biên độ và cường độ âm khác nhau.
D Tần số và cường độ âm khác nhau.
A Cường độ âm.
B Biên độ dao động của âm.
C Mức cường độ âm.
D Mức áp suất âm thanh.
A Màu sắc của âm thanh.
B Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C Một tính chất sinh lí của âm.
D Một tính chất vật lí của âm.
A Một tính chất vật lí của âm.
B Một tính chất sinh lí của âm.
C Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D Đặc trưng sinh lí của âm
A Vận tốc âm.
B Bước sóng và năng lượng âm.
C Mức cường độ âm.
D Vận tốc và bước sóng.
A Vận tốc âm.
B Tần số và biên độ âm.
C Bước sóng.
D Bước sóng và năng lượng âm.
A Vận tốc truyền âm.
B Biên độ âm.
C Tần số âm.
D Năng lượng âm.
A Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B Độ cao, âm sắc, cường độ.
C Độ cao, âm sắc, biên độ.
D Độ cao, âm sắc, độ to.
A bước sóng.
B chu kỳ.
C vận tốc truyền sóng.
D độ lệch pha.
A chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B chỉ phụ thuộc vào tần số.
C chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D phụ thuộc vào tần số và biên độ.
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B dao động với biên độ cực tiểu
C dao động với biên độ cực đại
D không dao động
A sóng siêu âm.
B sóng âm.
C sóng hạ âm.
D chưa đủ điều kiện để kết luận.
A Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C Sóng cơ học có chu kỳ 0ms.
D Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
A Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
A Môi trường không khí loãng.
B Môi trường không khí.
C Môi trường nước nguyên chất
D Môi trường chất rắn.
A Để âm được to.
B Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.
C Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.
D Để giảm phản xạ âm.
A Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s
B Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
A Chỉ truyền trong chất khí.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A 16Hz đến 20KHz
B 16Hz đến 20MHz
C 16Hz đến 200KHz
D 16Hz đến 2KHz
A tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C tần số trên 20.000Hz
D truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
A Cường độ âm.
B Độ to của âm.
C Mức cường độ âm.
D Năng lượng âm.
A Cùng tần số
B Cùng biên độ
C Cùng bước sóng
D Cùng độ to
A có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.
C có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra
A Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2KHz.
C sóng âm không truyền được trong chân không.
D Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
A Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm.
D Độ to của âm phụ thuộc và tần số âm
A Tần số và biên độ âm khác nhau.
B Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C Biên độ và cường độ âm khác nhau.
D Tần số và cường độ âm khác nhau.
A Cường độ âm.
B Biên độ dao động của âm.
C Mức cường độ âm.
D Mức áp suất âm thanh.
A Màu sắc của âm thanh.
B Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C Một tính chất sinh lí của âm.
D Một tính chất vật lí của âm.
A Một tính chất vật lí của âm.
B Một tính chất sinh lí của âm.
C Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D Đặc trưng sinh lí của âm
A Vận tốc âm.
B Bước sóng và năng lượng âm.
C Mức cường độ âm.
D Vận tốc và bước sóng.
A Vận tốc âm.
B Tần số và biên độ âm.
C Bước sóng.
D Bước sóng và năng lượng âm.
A Vận tốc truyền âm.
B Biên độ âm.
C Tần số âm.
D Năng lượng âm.
A Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B Độ cao, âm sắc, cường độ.
C Độ cao, âm sắc, biên độ.
D Độ cao, âm sắc, độ to.
A bước sóng.
B chu kỳ.
C vận tốc truyền sóng.
D độ lệch pha.
A chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B chỉ phụ thuộc vào tần số.
C chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D phụ thuộc vào tần số và biên độ.
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B dao động với biên độ cực tiểu
C dao động với biên độ cực đại
D không dao động
A sóng siêu âm.
B sóng âm.
C sóng hạ âm.
D chưa đủ điều kiện để kết luận.
A Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C Sóng cơ học có chu kỳ 0ms.
D Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
A Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
A Môi trường không khí loãng.
B Môi trường không khí.
C Môi trường nước nguyên chất
D Môi trường chất rắn.
A Để âm được to.
B Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.
C Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.
D Để giảm phản xạ âm.
A Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s
B Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
A Chỉ truyền trong chất khí.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A 16Hz đến 20KHz
B 16Hz đến 20MHz
C 16Hz đến 200KHz
D 16Hz đến 2KHz
A tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C tần số trên 20.000Hz
D truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
A Cường độ âm.
B Độ to của âm.
C Mức cường độ âm.
D Năng lượng âm.
A Cùng tần số
B Cùng biên độ
C Cùng bước sóng
D Cùng độ to
A có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.
C có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra
A Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2KHz.
C sóng âm không truyền được trong chân không.
D Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
A Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm.
D Độ to của âm phụ thuộc và tần số âm
A Tần số và biên độ âm khác nhau.
B Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C Biên độ và cường độ âm khác nhau.
D Tần số và cường độ âm khác nhau.
A Cường độ âm.
B Biên độ dao động của âm.
C Mức cường độ âm.
D Mức áp suất âm thanh.
A Màu sắc của âm thanh.
B Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C Một tính chất sinh lí của âm.
D Một tính chất vật lí của âm.
A Một tính chất vật lí của âm.
B Một tính chất sinh lí của âm.
C Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D Đặc trưng sinh lí của âm
A Vận tốc âm.
B Bước sóng và năng lượng âm.
C Mức cường độ âm.
D Vận tốc và bước sóng.
A Vận tốc âm.
B Tần số và biên độ âm.
C Bước sóng.
D Bước sóng và năng lượng âm.
A Vận tốc truyền âm.
B Biên độ âm.
C Tần số âm.
D Năng lượng âm.
A Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B Độ cao, âm sắc, cường độ.
C Độ cao, âm sắc, biên độ.
D Độ cao, âm sắc, độ to.
A bước sóng.
B chu kỳ.
C vận tốc truyền sóng.
D độ lệch pha.
A chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B chỉ phụ thuộc vào tần số.
C chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D phụ thuộc vào tần số và biên độ.
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B dao động với biên độ cực tiểu
C dao động với biên độ cực đại
D không dao động
A sóng siêu âm.
B sóng âm.
C sóng hạ âm.
D chưa đủ điều kiện để kết luận.
A Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C Sóng cơ học có chu kỳ 0ms.
D Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
A Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
A Môi trường không khí loãng.
B Môi trường không khí.
C Môi trường nước nguyên chất
D Môi trường chất rắn.
A Để âm được to.
B Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.
C Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.
D Để giảm phản xạ âm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK