A gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
A 3,8 ngày.
B 4 ngày.
C 5 ngày.
D 10 ngày.
A bước sóng dài hơn so với ánh sáng kích thích
B tốc độ lan truyền trong chân không nhỏ hơn so với ánh sáng kích thích.
C tốc độ lan truyền trong chân không lớn hơn so với ánh sáng kích thích.
D tần số lớn hơn so với ánh sáng kích thích.
A 60Hz.
B 3000Hz.
C 120Hz.
D 50Hz.
A nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B bằng tốc độ quay của từ trường.
C nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
A Nhiễu xạ ánh sáng
B Hấp thụ và phát xạ ánh sáng
C Quang điện trong
D Quang điện ngoài
A 140 Ω
B 100 Ω
C 50 Ω
D 20 Ω
A bước sóng của nó giảm đi 2,6m.
B tần số của nó giảm đi 780Hz.
C bước sóng của nó tăng thêm 1,17m.
D tần số của nó tăng thêm 3545Hz.
A toả 17,6MeV
B thu 33,6MeV
C thu 17,6MeV
D toả 33,6MeV
A tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng.
B đều xảy ra một cách tự phát đối với một hạt nhân, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài.
C đều xảy ra ở điều kiện nhiệt độ hàng trăm triệu độ và áp suất rất cao.
D tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
A x = 0,8mm
B x = 1,6mm
C x = 1,2mm
D x = 2mm
A 2,4kV và tần số bằng 50Hz.
B 2,4kV và tần số bằng 2,5Hz.
C 6V và tần số bằng 2,5Hz.
D 6V và tần số bằng 50Hz.
A 2s
B 1,5s
C 1s
D 0,75s
A 100Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 40Hz.
A 0,1 μs
B 0,8 μs
C 0
D 0,2 μs
A 0,25V.
B 0,5V.
C 1V.
D 1,7V.
A vật đổi chiều chuyển động.
B vật qua vị trí cân bằng.
C vật qua vị trí biên.
D vật có vận tốc bằng 0.
A các nuclon liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện
B các nuclon liên kết với nhau bằng lực hạt nhân.
C các nơtrôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện
D các prôtôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
A 3 lần
B 4 lần
C 2 lần
D 1 lần
A còn lại bằng 1/4 so với độ phóng xạ ban đầu
B còn lại bằng 1/32 so với độ phóng xạ ban đầu.
C còn lại bằng 1/8 so với độ phóng xạ ban đầu
D còn lại bằng 1/265 so với độ phóng xạ ban đầu.
A bội số nguyên của bước sóng.
B bội số nguyên của một phần tư bước sóng.
C bội số nguyên của nửa bước sóng
D bội số lẻ của nửa bước sóng.
A cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần.
B cường độ dòng quang điện không đổi.
C động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn tăng lên 2 lần.
D động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn giảm đi 2 lần.
A 31,25mm
B 16,625mm
C 25mm
D 62,5mm
A 0,2s.
B 0s.
C 0,4s.
D 0,1s.
A 4 vạch ở vùng hồng ngoại và các vạch còn lại ở vùng tử ngoại.
B 4 vạch ở vùng tử ngoại và các vạch còn lại ở vùng hồng ngoại.
C 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy, các vạch còn lại ở vùng tử ngoại.
D chỉ có 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy
A Chậm đi 180 phút.
B Nhanh thêm 800 phút.
C Chậm đi 800 phút.
D Nhanh thêm 180 phút.
A Có tính định hướng cao.
B Có cường độ lớn
C Không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D Không bị khúc xạ khi qua lăng kính.
A 1874,4 nm
B 279,3 nm
C 170,2 nm
D 434,0 nm
A không đổi vì biên độ của lực không đổi.
B tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
C giảm vì mất cộng hưởng.
D giảm vì pha ban đầu của lực giảm.
A Điện từ trường gồm hai thành phần điện trường và từ trường tồn tại tách biệt nhau.
B Điện từ trường lan truyền trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
C Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
D Điện từ trường gồm điện trường biến thiên theo thời gian và từ trường biến thiên theo thời gian.
A biến đổi dao động cơ học thành dao động điện từ.
B làm cho sóng điện từ có tần số cao biến thành sóng điện từ có tần số âm.
C trộn sóng điện từ có tần số âm vào sóng điện từ có tần số cao.
D làm cho sóng điện từ có tần số âm biến thành sóng điện từ có tần số cao.
A cường độ dòng điện qua đoạn mạch giảm
B hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C độ lệch pha giữa u và i tăng.
D điện áp giữa hai đầu điện trở tăng.
A 4.109 phôtôn
B 1020phôtôn
C 2,5.1019phôtôn
D 6,625.1014phôtôn
A
B
C
D
A III, IV, I, II.
B IV, III, I, II.
C II, I, III, IV.
D II, I, IV, III.
A mức cường độ âm.
B mức cường độ âm và tần số âm.
C đồ thị âm.
D tần số âm.
A 10,00cm.
B 15,02cm.
C 12,50cm.
D 16,83cm.
A công suất truyền tải sẽ giảm đi 25%.
B công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%.
C công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.
D công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.
A 11140 năm.
B 5570 năm.
C 16710 năm.
D 44560 năm.
A 108dB
B 106dB
C 104dB
D 102dB
A nối tiếp với C và C’ = 2C.
B song song với C và C’ = 2C.
C nối tiếp với C và C’ = 8C.
D song song với C và C’ = 8C.
A Bước sóng của ánh sáng kích thích.
B Cường độ ánh sáng kích thích.
C Thay đổi kim loại dùng làm anôt.
D Điện áp giữa anôt và catôt.
A Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D Hạt nhân U bền vững hơn hạt nhân Pb.
A 3
B 4
C 5
D 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK