A x = √5cos(πt + π/4) cm
B x = 5√2cos(πt + π/4) cm
C x = 5cos(πt + π/4) cm
D x = 5cos(πt - π/4) cm
A Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A Có truyền trong chân không
B Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C Có mang theo năng lượng.
D Có vận tốc lớn vô hạn.
A Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ
B Khác nhau về màu sắc các vạch.
C Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch
D Khác nhau về số lượng vạch.
A giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
A uAC = 2√2sin(100πt) V
B uAC = √2sin(100πt+ π/3) V
C uAC = 2sin(100πt+ π/3) V
D uAC = 2sin(100π - π/3) V
A Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
B Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
C Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
D Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.
A 7
B 9
C 5
D 3
A C ≈3,14.10-5 F.
B C ≈1,59.10-5 F
C C ≈6,36.10-5 F
D C ≈9,42.10-5 F
A 48cm
B 50cm
C 55,76cm
D 42cm
A Tính đâm xuyên mạnh.
B Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C Gây ra hiện tượng quang điện.
D Iôn hóa không khí.
A 1/10 s.
B 1s
C 1/20 s.
D 1/30 s.
A mặt nước.
B mặt sân trường lát gạch.
C tấm kim loại không sơn.
D lá cây
A để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
B để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
A Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
B Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
A 1 giờ.
B 1,5 giờ.
C 2 giờ.
D 3 giờ.
A π/4
B π/2
C π/12
D 3π/4
A u chậm pha hơn i một góc π/4
B u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C u chậm pha hơn i một góc π/3
D u sớm pha i một góc π/4
A Cùng pha và cùng biên độ.
B Cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
C Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng.
D Cùng tần số và cùng biên độ.
A 5m
B 3m
C 10m
D 1m
A Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
D Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
A 3,2mm.
B 1,6mm.
C 6,4mm.
D 4,8mm.
A 8,52(MeV)
B 9,24 (MeV)
C 7,72(MeV)
D 5,22 (MeV)
A có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
A 9 lần.
B 6 lần.
C 12 lần.
D 4,5 lần.
A từ hóa.
B tự cảm.
C cộng hưởng điện.
D cảm ứng điện từ.
A Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV.
B Phản ứng thu năng lượng 17,42MeV.
C Phản ứng thu năng lượng 15MeV
D Phản ứng tỏa năng lượng 17,42MeV.
A 30√2V
B 10√2V
C 20V
D 10V
A 3,875.10-20kg.m/s
B 7,75.10-20kg.m/s.
C 2,4.10-20kg.m/s.
D 8,8.10-20kg.m/s.
A Giảm 3 lần.
B Tăng 9 lần.
C Giảm 9 lần
D Tăng 3 lần
A 3cm
B 2cm
C 4cm
D 5cm
A trên 1000C.
B cao hơn nhiệt độ môi trường.
C trên 00K.
D trên 00C.
A 84 proton và 126 nơtron.
B 80 proton và 122 nơtron.
C 82 proton và 124 nơtron.
D 86 proton và 128 nơtron.
A UAK ≤ - 1,2V.
B UAK ≤ - 1,4V.
C UAK ≤ - 1,1V.
D UAK ≤ 1,5V.
A U = 200V
B U = 300V
C U = 300√2V.
D U = 320V.
A 3,3975.10-19J.
B 2,385.10-18J.
C 5,9625.10-19J.
D 1,9875.10-19J.
A 50Ω.
B 100Ω.
C 20Ω.
D 200Ω.
A 2500W
B 2,5W
C 5000W
D 50W
A R = 200Ω
B R = 100√2 Ω
C R = 100 Ω
D R = 200√2Ω
A v=15 m/s
B v= 28 m/s.
C v= 20 m/s.
D v= 25 m/s.
A 0
B 2 cm
C 1 cm
D -1cm
A 0,375%
B 0,425%
C 0,55%
D 0,65%
A 0
B π/4 rad
C π/6 rad
D π/3 rad
A động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
B gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D Tất cả đều đúng.
A 13,02.1023MeV.
B 8,68.1023MeV.
C 26,04.1023MeV.
D 34,72.1023MeV
A 25Hz
B 200Hz
C 50Hz
D 100Hz
A T/2
B 2T
C T
D T/√2.
A 50Hz.
B 25Hz.
C 100Hz.
D 200Hz.
A 169,7V
B 207,85V
C 84,85V
D 69,28V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK