A 100m/s.
B 4,44m/s.
C 444 mm/s.
D 100 cm/s.
A 6.
B 4.
C 2.
D 3.
A 8,5 μC.
B 5,7 μC.
C 6 μC.
D 8 μC.
A 120π cm/s.
B 100π cm/s.
C 80π cm/s.
D 160π cm/s.
A 15 V.
B 30 V.
C 15 V.
D 10 V.
A 2,72 eV.
B 13,056 eV.
C 10,88 eV.
D 0,544 eV.
A 2,68.1016 phôtôn.
B 1,86.1016 phôtôn.
C 2,68.1015 phôtôn.
D 1,86.1015 phôtôn.
A cưỡng bức.
B điều hòa.
C duy trì.
D tự do.
A 4.
B 3.
C 4,5.
D 2,5.
A 1,5.10-4 F.
B 2,0.10-4 F.
C 2,5.10-4 F.
D 1,0.10-4 F.
A những trạng thái dừng có cùng mức năng lượng.
B những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng.
C những quĩ đạo dừng của êlectron có cùng bán kính.
D những cặp quĩ đạo dừng của êlectron có cùng hiệu bán kính.
A 0,87.
B 0,67.
C 0,50.
D 0,71.
A 310 V.
B 250 V.
C 271 V.
D 231 V.
A 10 mH.
B 10 mH.
C 50 mH.
D 25 mH.
A 80 Hz.
B 65 Hz.
C 50 Hz.
D 25 Hz.
A 1,2 mm
B 0,4 mm.
C 2,4 mm.
D 0,8 mm.
A sự giải phóng một êlectron liên kết.
B sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống.
C sự giải phóng một êlectron tự do.
D sự phát ra một phôtôn khác.
A 1,5 cm.
B 3 cm.
C 3 cm.
D 3 cm.
A độ đàn hồi của nguồn âm.
B tần số của nguồn âm.
C biên độ dao động của nguồn âm.
D đồ thị dao động của nguồn âm.
A q2/q1 = 12/9.
B q2/q1 = 16/9.
C q2/q1 = 40/27.
D q2/q1 = 44/27.
A Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
D Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
A tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
B tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
C bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
A 0,29I.
B 0,33I.
C 0,25I.
D 0,22I.
A q.E = m.g.α0.
B q.E.α0 = m.g.
C 2q.E = m.g.α0.
D 2q.E.α0 = m.g.
A 256 N/m.
B 98,7 N/m.
C 225 N/m.
D 395 N/m.
A x = 4cos(2π.t + π/2) cm.
B x = 4cos(π.t + π/2) cm.
C x = 4cos(π.t – π/2) cm.
D x = 4cos(2π.t – π/2) cm.
A Tia hồng ngoại.
B Tia gamma.
C Tia tử ngoại.
D Tia X.
A 2,0 s.
B 2,2 s.
C 1,8 s.
D 2,4 s.
A 1,48.
B 1,50.
C 1,53.
D 1,55.
A vân tối của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2.
B vân sáng của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2.
C vân tối của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1.
D vân sáng của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1.
A 0,50 s.
B 0,12 s.
C 0,24 s.
D 1,0 s.
A 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt.
B một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu.
C 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt.
D một dải sáng liên tục gồm 4 màu.
A 4,8 s.
B 10 s.
C 0,2 s.
D 0,1 s.
A 0,9.106 m/s
B 1,3.105 m/s
C 0,9.105 m/s
D 1,3.106 m/s.
A luôn tăng.
B tăng sau đó giảm.
C luôn giảm.
D giảm sau đó tăng.
A Fx = 0,4cos(2π.t + φ) N.
B Fx = − 0,4sin(2π.t + φ) N.
C Fx = − 0,4cos(2π.t + φ) N.
D Fx = 0,4sin(2π.t + φ) N.
A Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D Số chỉ của cả A và V đều giảm.
A 21 vòng/s.
B 35 vòng/s.
C 23 vòng/s.
D 24 vòng/s.
A i = 4,4cos(100π.t + π/4) A.
B i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A.
C i = 4,4cos(100π.t – π/4) A.
D i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
A 70 Ω.
B 60 Ω.
C 50 Ω.
D 80 Ω.
A 0,1 s.
B 0,05 s.
C 0,15 s.
D 0,2 s.
A 8λ = π.A.
B 2λ = π.A.
C 6λ = π.A.
D 4λ = π.A.
A Mạch tách sóng.
B Mạch khuếch đại.
C Mạch phát sóng điện từ cao tần.
D Mạch biến điệu.
A − 3π/4.
B π/12.
C 3π/4.
D -π/12.
A 0,7U2.
B 0,6U2.
C 0,4U2.
D 0,5U2.
A chùm sáng song song, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục.
B chùm sáng song song, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục.
C chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục.
D chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục.
A tần số.
B tốc độ.
C năng lượng.
D động lượng.
A 25.
B 17.
C 13.
D 30.
A 40 V.
B 43 V.
C 55 V.
D 50 V.
A f = 40 Hz.
B f = 80 Hz.
C f = 50 Hz.
D f = 70 Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK