A 8
B 11
C 9
D 10
A Tần số dòng điện càng lớn thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch càng lớn.
B Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
C Cường độ dòng điện hiệu dụng I = CUω.
D Điện áp tức thời sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện tức thời.
A d1 = 24 cm; d2 = 21 cm.
B d1 = 25 cm; d2 = 20 cm.
C d1 = 25 cm; d2 = 21 cm.
D d1 = 26 cm; d2 = 27 cm.
A Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2
B Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2
C Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng.
D Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng.
A 125 V.
B 200 V.
C 250 V.
D 300 V.
A 2cm, - 40cm/s.
B 4cm, 20cm/s
C 4cm, - 40cm/s.
D 2cm, 40cm/s.
A Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau
B Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch.
C Cường độ dòng điện tức thời qua mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
D Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại.
A 80,732m.
B 81,462cm.
C 85,464cm.
D 96,836cm
A R= 90Ω và L = 3√3/10π H.
B R = 30√3Ω và L = 0,9/ π H.
C R= 30√3Ω và C = 10-3 / 9π F.
D R= 90 Ω và C = 10-3 / 3√3π F
A Tất cả các phần tử môi trường có sóng đi qua đều dao động với cùng tần số của nguồn phát ra sóng đó.
B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động
D Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha bằng một phần tư bước sóng.
A 5,0 mm và 40 rad/s.
B 10 cm và 2,0 rad/s.
C 5,0cm và 4,0 rad/s.
D 3,2cm và 5,0 rad/s.
A 1,25 A
B √2A
C √2 / 2 A
D 5√2 A
A chọn dây có điện trở suất nhỏ.
B giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
C tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải.
D tăng tiết diện dây dẫn.
A lực cản của môi trường.
B pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hoà tác dụng lên vật dao động.
C biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
D tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
A 5/600 s.
B 1/600 s.
C 1/150 s.
D 1/240 s.
A 9 Hz
B 12Hz
C 8Hz
D 6 Hz
A 8 đàn.
B 12 đàn.
C 18 đàn.
D 15 đàn.
A Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm.
B Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
D Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
A mà không chịu ngoại lực tác dụng.
B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D với tần số bằng tần số dao động riêng.
A 0,010 J.
B 0,017 J.
C 0,015 J.
D 0,012 J.
A 240V
B 400V
C 320V
D 280V
A Tần số tăng khi đưa con lắc từ mặt đất xuống giếng sâu.
B Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm.
C Tần số giảm khi đưa con lắc từ mặt đất lên cao
D Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi.
A i = 2√3cos(100πt + π/6 ) (A).
B i = 2√2cos(100πt - π/6) (A).
C i = 2√2cos(100πt + π/6 ) (A).
D i = 2√3cos(100πt - π/6) (A).
A 90 V.
B 30√2V
C 60 V.
D 30 V.
A A2 = 2cm ; Φ2 = π/3
B A2 = 1cm ; Φ2 = π/3
C A2 = 1cm ; Φ2 = -π/3
D A2 = 2cm ; Φ2 = -π/3
A 2.10-4/√3π F
B 10-4/√3π F
C √3.10-4/π F
D 5.10-4/√3π F
A x = 5√2cos(2πt - π/2) cm
B x = 5√2cos(√2πt - π) cm
C x = 5√2sin(2πt + π) cm
D x = 5√2sin(2πt + π/2) cm
A 120 W.
B 115,2 W.
C 40 W.
D 105,7W
A λ =2πa
B λ =πa/4
C λ =πa/2
D λ =πa
A 2/1
B 2/3
C 1/2
D 3/2
A 3/ √13.
B 3/ √12.
C 5/ √12.
D 2/ √13.
A 50 m/s.
B 25m/s.
C 150 m/s.
D 100 m/s.
A 8 m/s.
B 12m/s.
C 6 m/s.
D 9 m/s.
A 0,25 m.
B 0,375 m
C 0,50 m.
D 0,75 m.
A 2 √3 cm
B 4/ √3 cm.
C 4 cm.
D 2 √2 cm.
A 60cm.
B 50cm.
C 55cm.
D 50√3cm.
A 38,2 cm/s.
B 36 cm/s.
C 42,9 cm/s.
D 25,7 cm/s.
A 10 mm.
B 9,44 mm.
C 6,67 mm.
D 5 mm.
A tạo ra cảm ứng từ tỉ lệ theo hàm bậc nhất theo thời gian.
B tạo ra từ thông biến thiên điều hoà theo thời gian đi qua lòng khung dây dẫn.
C cho khung dây dẫn quay trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây dẫn và song song với véctơ cảm ứng từ.
D cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường tạo bởi nam châm chữ U.
A 4.10-9 W/m2.
B 10-9 W/m2.
C 3.10-9 W/m2
D 2.10-9 W/m2.
A 0,2 A.
B 0,05 A.
C 0,1 A.
D 0,4 A.
A kích thích lại dao động khi dao động tắt hẳn.
B tác dụng ngoại lực thích hợp vào vật dao động trong một phần của từng chu kì.
C làm giảm lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
D tác dụng ngoại lực biến thiên điều hoà theo thời gian vào vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK