A Khi tấn số f tăng gấp đôi thì I giảm hai lần.
B Khi điện dung C giảm hai lần thì I tăng gấp đôi.
C Dòng điện trong mạch biến thiên cùng tần số nhưng trễ pha π/2 so với điện áp đặt vào hai đầu bản tụ điện.
D Dòng điện chạy qua tụ hoàn toàn không làm tụ điện nóng lên và có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện dung C của tụ điện.
A UI/2
B UI
C UI/2
D UI/2
A Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D Lực cản của môi trường tác động lên vật.
A 150 V
B 40V
C 80V
D 40V
A 0,32J
B 0,08J
C 0,16J
D 0,64J
A 387,2W
B 440,5W
C 484,0W
D 242,6W
A 3 điểm
B 4 điểm
C 5 điểm
D 6 điểm
A Tăng.
B Giảm.
C Không đổi.
D Có thể tăng hoặc giảm.
A 1,00499N
B 1,00659N
C 1,02853N
D 1,00349N
A Giảm trong trường hợp va chạm hoàn toàn mềm.
B Tăng trong trường hợp va chạm hoàn toàn đàn hồi.
C Giảm trong trường hợp va chạm hoàn toàn đàn hồi.
D Tăng trong trường hợp va chạm hoàn toàn mềm.
A Nếu biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta xác định được điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu
B Hệ số công suất của mạch càng lớn thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch càng nhỏ.
C Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác 0.
D Hệ số công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp phụ thuộc vào các giá trị R, L, C không phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
A Năng lượng điện trường bằng 0.
B Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại và giữ nguyên dấu.
D Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
A 0,5s
B 0,637s
C 0,477s
D 0,527s
A 900
B 600
C 1600
D 1200
A Biến tần số của dao động âm tần thành tần số cảu dao động cao tần.
B Làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
C Làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.
D Biến tần số của dao động cao tần thành tần số cảu dao động âm tần
A 4
B 7
C 6
D 5
A 93%
B 91%
C 86%
D 90%
A Có dòng điện xoay chiều chạy qua
B Có dòng điện không đổi chạy qua.
C Có dòng điện một chiều chạy qua.
D Không có dòng điện chạy qua.
A Tăng gấp bốn lần.
B Tăng gấp hai lần.
C Giảm một nửa.
D Giảm bốn lần.
A 240m
B 120m
C 180m
D 160m
A 86Ω
B 78Ω
C 58 Ω
D 69 Ω
A Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D Hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
A 72W
B 288W
C 48W
D 144W
A 50 cm
B 60 cm
C 75cm
D 25 cm
A 84 nơtron và 126 proton.
B 126b nơtron và 84 proton.
C 83 nơtron và 127 proton.
D 127 nơtron và 83 proton.
A Xảy ra với cả hai bức xạ đó.
B Chỉ xảy ra với bức xạ λ2
C Chỉ xảy ra với bức xạ λ1
D Không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
A 5,22 MeV
B 9,24 MeV
C 8,52 MeV
D 7,72 MeV
A Đều có bản chất là sóng điện từ.
B Đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
C Đều là các bức xạ không nhìn thấy.
D Đều có tác dụng nhiệt.
A Dây tóc bóng đèn nóng sáng.
B Hồ quang điện.
C ia lửa điện.
D Bóng đèn ống.
A 6 bức xạ; 1,8789μm.
B 1 bức xạ; 0,09743μm.
C 6 bức xa; 0,1879μm.
D 3 bức xa; 0,6576 μm.
A Các nguyên tử mà hạt nhận có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
B Lực hạt nhân là lực liên kết các nucleon, nó chỉ tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-10 m.
C Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng các nuclon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
D Năng lượng lien kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
A 2,5mWb.
B 7,5mWb.
C 10mWb.
D 5mWb.
A 2
B 3
C ½
D 1/3
A 0,6μm.
B 0,54μm.
C 0,5μm.
D 0,4μm.
A Nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
B Nhiệt độ cao và áp suất cao.
C Nhiệt độ thấp và áp suất cao.
D Nhiệt độ cao và áp suất thấp.
A T/24
B T/16
C T/6
D T/12
A Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả biến.
C Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả biến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số ánh sáng đỏ.
A Có 6 vân sáng.
B Có 4 vân sáng.
C Có 3vân sáng.
D Có 5 vân sáng.
A Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ cảu vật và luôn hướng vị trí cân bằng.
B Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.
C Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
D Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng.
A π/2
B π/6
C -π/2
D -π/6
A 5
B 3
C 4
D 2
A A1> A2
B A1 = A2
C A1 = 2A2
D A1< A2
A Giảm khi tần số tăng.
B Không đổi.
C Tăng dần.
D Tăng khi tần số tăng.
A Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang.
B Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
C Pin quang điện là thiết thu nhiệt của ánh sáng Mặt Trời.
D Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong.
A Lam
B Lục
C Tím
D Vàng
A Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ cuả đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ lien tục.
B Quang phổ vạch phát xạ của một chất phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo phân tử của chất ấy.
C Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào có khả năng phát xạ.
D Quang phổ lien tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
A Tác dụng lên phim ảnh.
B Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
C Kích thích phát quang nhiều chất.
D Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK