A 0,64 μm
B 0,40 μm
C 0,60 μm
D 0,5 μm
A Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì .
B Ma sát môi trường.
C Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
D Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của môi trường.
A 390nm
B 412,5nm
C 436,5nm
D 425nm
A 720nm
B 670 nm
C 700 nm
D 680 nm
A Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại
B Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại
C Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
D Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại
A Phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
B Phụ thuộc vào chất đó ở thể rắn , lỏng hay khí.
C Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D Xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
A 9cm
B 10cm
C 8cm
D 12cm
A Không truyền được trong chân không
B Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng
C Không phải là sóng điện từ
D Được ứng dụng để sưởi ấm
A 0,55nm
B 0,55mm
C 0,55 μm
D 0,55pm
A Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ
B Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp
C Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau
D Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
A 46 ngày đêm
B 27,6 ngày đêm
C 27,6 ngày đêm
D 69,2 ngày đêm
A 32mm
B 28mm
C 24mm
D 26mm
A 95,64Ω
B 85,42Ω
C 90,44 Ω
D 778,4 Ω
A 5 lần
B 2,5 lần
C 3,5 lần
D 2 lần
A 12,75eV
B 10,20eV
C 10,5eV
D 12,09eV
A Eclectron của nguyên tử được phóng ra
B Electron trong hạt nhân bị phóng ra do tương tác
C Một phần năng lượng liên kết chuyển thành electron
D Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
A 0,45J; 6N
B 0,4 J; 2N
C 0,2J; 10N
D 0,2J; 6N
A 6/5
B 8/15
C 5/6
D 15/8
A Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T/2.
B Khi điện tích của một bản tụ có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch cũng có giá trị cực đại.
C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T
D Khoảng thời gian hai lần lien tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/2
A 0,966
B 0,870
C 0,500
D 0,707
A Bằng 0
B bằng 1
C bằng 0,5
D phụ thuộc R
A
B
C
D
A 1,0219
B 1,0295
C 1,0321
D 1,0384
A Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3
B Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3
C Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A√2 và vuông pha với dao động của M2
D Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f , biên độ A√3 và vuông pha với dao động của M1
A 3,6cm
B 4,5 cm
C 5cm
D 2 cm
A 150V
B 250V
C 300V
D 100V
A Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân
B Trạng thái hạt nhân không dao động
C Trạng thái đứng yên của nguyên tử
D Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định.
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất
C Trong dao động tắt dần , cơ năng không được bảo toàn
D Dao động của con lắc đơn với biên độ góc lớn là dao động không điều hòa
A Tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện
B Tia bêta trừ bị lệch về phía bản dương của tụ điện
C Tia bêta cộng bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D Tia gamma có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ
A Tốc độ của ánh sáng tăng, tốc độ của âm thanh giảm
B Tốc độ của ánh sáng giảm, tốc độ của âm thanh tăng
C Tốc độ của chúng cùng tăng
D Tốc độ của chúng cùng giảm
A 0,26μm
B 0,36 μm
C 36nm
D 26nm
A 1/π (H)
B 2/π (H)
C 1/2π (H)
D 3/π (H)
A 6,4cm
B 3,2cm
C 7,2cm
D 3,6cm
A Năng lượng liên kết của hạt nhân
B Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân
C Khối lượng của hạt nhân
D Độ hụt khối của hạt nhân
A 15V
B 12V
C 7,5V
D 2940V
A 0,33m
B 1,5m
C 1m
D 3m
A 40W
B 62,5W
C 256W
D 160W
A 24m/s
B 12 m/s
C 15 m/s
D 30 m/s
A 0,04J
B 0,32J
C 0,08J
D 0,16J
A Bản chất môi trường
B Bước sóng
C Tần số sóng
D Năng lượng sóng
A 11H
B 21D
C 31T
D 42He
A Hiện tượng nhiệt điện
B Hiện tượng quang điện ngoài
C Hiện tượng quang điện trong
D Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt điện
A Bằng một nửa động năng của vật
B Bằng động năng của vật
C Lớn gấp ba động năng của vật
D Bằng một phần ba động năng của vật
A 120V
B 100V
C 80V
D 200V
A Năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
B Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng 0
D Dòng điện qua cuôn dây có cường độ bằng 0
A Cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện
B Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại, năng lượng từ trường sẽ bằng 0
C Cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghich với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
D Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK