A. x = 4 cm
B. x = - 4 cm
C. x = - 3 cm
D. x = 3 cm
A. \(2\sqrt{2}A\)
B. 1A
C. 2A
D. \(\sqrt{2}A\)
A. 0,01 N/m.
B. 100 N/m.
C. 100 N/m.
D. 25 N/m.
A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ
B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc
D. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với li độ
A. \(3cm;-\frac{5 \pi}{6}\)
B. \(5cm;-\frac{ \pi}{6}\)
C. \(3cm;-\frac{ \pi}{6}\)
D. \(5cm;-\frac{5 \pi}{6}\)
A. \(2\sqrt{LC}\)
B. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
C. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
D. \(\sqrt{LC}\)
A. 150\(\Omega\)
B. 50\(\Omega\)
C. 100\(\Omega\)
D. 200\(\Omega\)
A. 110 dB
B. 100 dB
C. 90 dB
D. 120 dB
A. 100\(\sqrt{2}\)V
B. 100V
C. 100/\(\sqrt{2}\)V
D. 50\(\sqrt{2}\)V
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
A. Chu kỳ
B. Tần số
C. Tần số góc
D. Pha ban đầu
A. 0,1s.
B. 10s.
C. 0,9s.
D. 0,6s
A. Đoạn mạch chứa L, R.
B. Đoạn mạch chứa L, C.
C. Đoạn mạch chứa R, C.
D. Đoạn mạch chỉ chứa C.
A. li độ cực đại
B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D. vận tốc bằng 0
A. 5cm.
B. -5cm.
C. \(5\sqrt{3}cm\)
D. \(-5\sqrt{3}cm\)
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
A. 0,50 J
B. 0,05 J
C. 1,00 J
D. 0,10 J
A. Chứa tụ điện. ZC= 10\(\Omega\); I = 1(A).
B. Chứa tụ điện. ZC= 10\(\Omega\); I = ,5(A)
C. Chứa cuộn dây. ZL=100\(\sqrt{3}\) \(\Omega\); I = 0,5(A)
D. Chứa cuộn dây. ZL= 100\(\sqrt{3}\)\(\Omega\); I = 1(A).
A. 200(V)
B. 35(V)
C. 250(V)
D. 237(V)
A. 0 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. –6 cm
A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I giảm, U giảm
D. I tăng, U giảm
A. \(\omega RC=\sqrt{3}\)
B. \(3\omega RC=\sqrt{3}\)
C. \(R=\sqrt{3}\omega C\)
D. \(3R=\sqrt{3}\omega C\)
A. 0,575 s
B. 2,285 s
C. 1,115 s
D. 0,485 s
A. 0,3A
B. 0,1A
C. 0,05A
D. 0,9A
A. 0,85
B. 0,78
C. 0,92
D. 0,67
A. 176 Ω
B. 180 Ω
C. 300 Ω
D. 220 Ω
A. 1505m/s
B. 762,5m/s
C. 3010m/s
D. 376,25m/s
A. 500
B. 400
C. 300
D. 600
A. MN < 15,6 cm
B. MN = 30 cm
C. MN > 15,1 cm
D. MN = 15 cm
A. Biên độ và bán kính
B. Tốc độ cực đại và tốc độ dài.
C. Chu kì dao động và thời gian quay 1 vòng.
D. Pha dao động và góc quay.
A. \(\sqrt{2}\) cm
B. \(\sqrt{2}\)/2cm
C. 0cm
D. 2cm
A. 30Hz
B. 130Hz
C. \(\sqrt{130}\) Hz
D. \(20\sqrt{10}Hz\)
A. Có thể thay đồng hồ bấm giây bằng cổng quang điện nối với đồng hồ hiện số.
B. Nếu thay các quả nặng trên bằng các quả nặng nhỏ 30g, 40g, 50g, chiều dài dây giữ như cũ thì tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ cho ra kết quả rất khác.
C. Có thể cho con lắc dao động với biên độ khoảng 150 đến 200 cho dễ quan sát và dễ đo thời gian.
D. Nếu chỉ đo thời gian của 10 dao động thì kết quả tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ chính xác hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK