A. Kết cặp không đúng với các bazơ nitơ dạng hiếm trong tái bản ADN.
B. Kết cặp nhầm với 5- brôm uraxin.
C. Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp
D. Cả A, B và C
A. Adenin
B. 5-BU
C. Timin
D. Xitôzin
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
A. thay thế một cặp nuclêôtit
B. thêm một cặp nuclêôtit
C. mất một cặp nuclêôtit
D. đảo một cặp nuclêôtit
A. Xảy ra trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử
B. Xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử
C. Xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (giai đoạn 2-8 tế bào).
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Đột biến xôma.
B. Đột biến tiền phôi
C. Thể đột biến.
D. Đột biến giao tử
A. Các alen mới
B. Các tế bào mới
C. Các NST mới
D. Các tính trạng mới
A. Các alen mới
B. Các tế bào mới
C. Chuỗi polipeptit mới
D. Trạng thái mới của một tính trạng
A. Tạo ra nhiều locut gen mới, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
B. Chỉ xảy ra dưới tác động của các tác nhân gây đột biến
C. Xét ở mức độ phân tử phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)
D. Hậu quả đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen
A. Đột biến cấu trúc NST
B. Đột biến gen
C. Đột biến số lượng NST
D. Biến dị tổ hợp
A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật.
B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến.
D. Base nito dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.
A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
B. Giá trị thích nghi của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống
C. Đột biến gen cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Tốc độ đột biến gen phụ thuộc vào cường độ tác nhân gây đột biến
A. II,III,IV,V
B. II, III, V
C. I, II, III, V
D. I, II, IV
A. Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit
B. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit
D. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
C. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
A. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau
B. Mất 2 cặp nucleotit.
C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc
D. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ 2
A. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau.
B. Mất 2 cặp nucleotit không liền kề nhau.
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba mở đầu.
D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc.
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến ở hợp tử
D. Đột biến xôma
A. Đột biến ở tinh trùng.
B. Đột biến ở hợp tử.
C. Đột biến ở trứng
D. Cả ba đột biến trên.
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được
A. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
C. Đột biến gen lặn không biểu hiện ở thể đồng hợp.
D. Cả ba ý trên.
A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình
B. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn và biểu hiện thành kiểu hình
C. Qua giao phối để tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn
D. Tất cả đều đúng
A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình.
B. Không có alen lặn nào khác
C. Qua giao phối để tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn.
D. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn và biểu hiện thành kiểu hình.
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau
B. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen
D. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội luôn được gọi là thể đột biến.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 120
B. 119
C. 118
D. 180
A. 120
B. 182
C. 118
D. 116
A. Mất một cặp A-T
B. Mất một cặp G – X.
C. Thay thế hai cặp G-X bằng hai cặp A-T
D. Cả A và C
A. Mất 1 cặp A - T.
B. Thêm 1 cặp G - X.
C. Thay thế cặp A - T bằng G - X.
D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
A. Mất một cặp (A – T).
B. Thêm một cặp (A – T).
C. Thay thế cặp một (G – X) bằng cặp một (A – T).
D. Thêm một cặp (G – X)
A. A = T = 359, G = X = 541
B. A = T = 360, G = X = 540.
C. A = T = 361, G = X = 539
D. A = T = 359, G = X = 540
A. A=T =245; G =X=391.
B. A=T=251; G =X =389
C. A=T =246; G =X=390.
D. A=T=247; G =X =390.
A. A = T = 479; G = X = 721.
B. A = T = 721; G = X = 479.
C. A = T = 719; G = X = 481.
D. A = T = 481; G = X = 719.
A. A = T = 500; G = X = 700.
B. A = T = 503; G = X = 697.
C. A = T = 499; G = X = 701.
D. A = T = 501; G = X = 699.
A. A = T = 1463, G = X = 936.
B. A = T = 1464, G = X = 936.
C. A = T = 1463, G = X = 934.
D. A = T = 1464, G = X = 938.
A. Làm 2 axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và thứ 7 bị thay đổi.
B. Làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trớ mã thứ 6 trở về sau.
C. Làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trớ mã thứ 7 trở về sau.
D. Không làm thay đổi axit amin nào
A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
C. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3’...UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG…5’
B. 5’…AGG-TAX-GXX-GXG-XAX-XX…3’
C. 5’...UXX-AUG-XGG-XXG-XGU-GGG…3’
D. 5’... UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG …3’
A. 3’...UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG…5’
B. 5’…AGG-TAX-GXX-GXG-XAX-XX…3’
C. 5’... UXX-AUG-XGG-UXG-XGG-GG …3’
D. 5’...UXX-AUG-XGG-XXG-XGU-GG…3’
A. Gen đột biến → mARN đột biến → Prôtêin đột biến
B. mARN đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến
C. Prôtêin đột biến → Gen đột biến → mARN đột biến.
D. Gen đột biến → Prôtêin đột biến → mARN đột biến
A. NST đột biến.
B. Prôtêin đột biến.
C. mARN đột biến.
D. ARN đột biến
A. Tăng 10,2 Å
B. Giảm 10,2 Å
C. Tăng 20,4 Å
D. Giảm 20,4 Å
A. Tăng 10,2 Å
B. Tăng 30,6 Å
C. Giảm 10,2 Å.
D. Giảm 30,6 Å.
A. G = X = 10073, A = T = 1439
B. G = X = 2527, A = T = 10073
C. G = X = 1439, A = T = 10073
D. G = X = 10073, A = T = 2527
A. A = T = 524; G = X = 676.
B. A = T = 676 ; G = X = 524.
C. A = T = 526 ; G = X = 674.
D. A = T = 674 ; G = X = 526.
A. Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit
B. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì số nucleotit tự do loại A môi trường cung cấp là 961
C. Gen m có số liên kết hidro là 3120
D. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì tổng số nucleotit tự do môi trường cung cấp là 4800
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
B. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
C. mất một cặp G-X
D. mất một cặp A-T
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK