A. Tạo ưu thế lai
B. Tạo dòng thuần chủng
C. Gây đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể
D. Mục đích khác
A. Tạo ưu thế lai
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Tạo dòng thuần chủng
D. Lai khác dòng
A. Tạo ưu thế lai
B. Tạo dòng thuần chủng
C. Gây đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể
D. Mục đích khác
A. Vi sinh vật
B. Thực vật cho hạt
C. Động vật bậc cao.
D. Thực vật cho củ
A. Đa bội
B. Dị bội
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
A. 1, 2, 3.
B. 3, 4, 5.
C. 3, 5, 6.
D. 1, 2, 4
A. Cây lúa
B. Cây đậu tương
C. Cây củ cải đường
D. Cây ngô
A. Cây khoai tây
B. Cây đậu tương
C. Cây củ cải đường
D. Cả A và C
A. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.
C. Penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin.
A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được
B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần
C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật
D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn
A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được
B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần
C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật
D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn
A. Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
C. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến.
D. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
A. Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
C. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến.
D. Cả A, B và C.
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng
A. I → III → II
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. II → III → IV
A. Hệ thần kinh phát triển và có độ nhạy cảm cao
B. Cơ quan sinh dục ở con cái nằm sâu trong cơ thể
C. Phản ứng rất nhạy và dễ chết khi xử lí bằng tác nhân lí hoá
D. Tất cả đều đúng
A. Vi sinh vật.
B. Thực vật cho hạt.
C. Động vật bậc cao.
D. Thực vật cho củ.
A. Thay thế cặp nuclêôtit.
B. Thêm cặp nuclêôtit.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất cặp nuclêôtit.
A. Mất cặp A-T hoặc cặp G-X
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T bằng G-X.
D. Cả B và C.
A. Cơ thể tam bội.
B. Cơ thể tứ bội.
C. Cành cây (ngay vị trí đột biến) tam bội.
D. Cành cây (ngay vị trí đột biến) tứ bội.
A. Cơ thể tam bội.
B. Cơ thể tứ bội.
C. Thể khảm tam bội.
D. Thể khảm tứ bội.
A. Hạt phấn, bầu nhụy.
B. Hạt nảy mầm.
C. Đỉnh sinh trưởng của thân.
D. Hạt khô.
A. Hạt phấn,
B. Bầu nhụy.
C. Đỉnh sinh trưởng của thân.
D. Hạt khô.
A. Tự thụ phấn.
B. Lai khác dòng.
C. Lai khác thứ.
D. Lai thuận nghịch.
A. Để tạo dòng thuần chủng, củng cố đặc tính của đột biến
B. Nhằm lai giống có đột biến với các giống khác.
C. Để kiểm tra đột biến có bị thoái hóa không.
D. Cả A, B và C.
A. AABB, AaBB, AABb và AaBb.
B. AABB, AAbb, aaBB và aabb.
C. Aabb, AaBB, AABb và AaBb.
D. AABB, Aabb, aaBb và aabb.
A. AABB, AaBB.
B. AABB, AAbb.
C. Aabb, AaBB.
D. AABB, aaBB.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK