A. Công nghệ gen
B. Lai khác dòng.
C. Lai tế bào xôma khác loài.
D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Lai tế bào
C. Nuôi cấy mô tế bào
D. Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn
A. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hóa chất (cônsixin) gây lưỡng bội hóa tạo nên dòng tế bào lưỡng bội
C. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
D. Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng
A. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen đồng hợp.
B. Giống tạo ra có ưu thế lai cao.
C. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
D. Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng.
A. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hóa chất (consixin) gây lưỡng bội hóa tạo nên dòng tế bào lưỡng bội.
C. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
D. Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng.
A. Quần thể cây trồng lưỡng bội dị hợp về tất cả các gen
B. Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng có nhiều kiểu gen khác nhau.
C. Quần thể cây trồng đơn bội đồng loạt giống nhau về kiểu gen
D. Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng đồng loạt giống nhau về kiểu gen.
A. Quần thể cây trồng lưỡng bội đồng hợp về một số gen mong muốn.
B. Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng đồng hợp, giống nhau về kiểu gen.
C. Quần thể cây trồng giống nhau về kiểu gen.
D. Quần thể cây trồng lưỡng bội về các kiểu gen khác nhau.
A. Quần thể cây trồng lưỡng bội đồng hợp về một số gen mong muốn.
B. Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng đồng hợp, giống nhau về kiểu gen.
C. Quần thể cây trồng giống nhau về kiểu gen.
D. Quần thể cây trồng lưỡng bội về các kiểu gen khác nhau.
A. 20%.
B. 40%
C. 100%.
D. 5%.
A. 20%.
B. 40%.
C. 100%.
D. 5%.
A. 6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; AaBBddEE; AABBddEe.
B. 6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; aaBBddEe; AABBddEe.
C. 4 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aaBBddEE; aaBBddee.
D. 4 dòng thuần - KG: AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee.
A. 4 giống AABBddEE, AABBddee, AAbbddEE, AAbbddee
B. 8 giống ABdE, ABde, AbdE, Abde, aBdE, aBde, abdE, abde
C. 4 giống ABdE, ABde, AbdE, Abde
D. 4 giống AABBddEE, AABBddee, AAbbDDEE, Aabbddee
A. Nhân bản vô tính
B. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh
A. Cho cây phong lan này tự thụ phấn.
B. Cho cây phong lan này giao phấn với một cây phong lan thuộc giống khác.
C. Nuôi cấy tế bào, mô của cây phong lan này.
D. Dung hợp tế bào xôma của cây phong lan này với tế bào xôma của cây phong lan thuộc giống khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chọn lọc dòng tế bào xoma biến dị
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Lai tế bào sinh dưỡng (xoma)
D. Nuôi cấu tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
A. Dung hợp hai tế bào bất kỳ với nhau
B. Dung hợp hai giao tử bất kỳ với nhau.
C. Dung hợp hai loại tế bào sinh dưỡng với nhau
D. Dung hợp hai loại tế bào sinh dục với nhau.
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính.
A. Cấy truyền phôi.
B. Nuôi cấy tế bào đơn bội.
C. Dung hợp tế bào trần.
D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
A. Có thể giao phối được với nhau.
B. Không thể giao phối được với nhau
C. Nếu cơ thể đó là loại dị giao tử (Ví dụ:XY) thì các cá thể đó có thể giao phối được với nhau
D. A và C đúng.
A. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
B. Có giới tính giống hoặc khác nhau.
C. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con.
D. Có mức phản ứng giống nhau.
A. Đưa gen vi khuẩn vào hệ gen thực vật
B. Nhân giống vô tính các thứ cây mong muốn.
C. Tạo nên loài lai mới.
D. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro.
A. Tạo giống loài mang đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau.
B. Từ một cây lai tạo ra hai loại sản phẩm khác nhau.
C. Tạo nên loài lai mới.
D. Cả A, B và C.
A. Cấy truyền phôi
B. Nuôi cấy tế bào thực vật.
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Dung hợp tế bào trần.
A. Tạo ra một số lượng lớn cá thể đực và cái trong thời gian ngắn từ 1 phôi ban đầu
B. Phối hợp hai hay nhiều phôi để tạo thành thể khảm hoặc làm biến đổi thành phần của phôi khi mới phát triển
C. Từ một phôi ban đầu được phân cắt thành nhiều phôi sau đó cấy vào cơ quan sinh sản của những con cái khác nhau
D. Các phôi được phân cắt trước khi cấy vào cơ quan sinh sản của các cá thể cái phải được nuôi dưỡng trong môi trường dinh dưỡng xác định.
A. Tạo ra một số lượng lớn cá thể giống nhau trong thời gian ngắn từ 1 phôi ban đầu
B. Phối hợp hai hay nhiều phôi để tạo thành thể khảm hoặc làm biến đổi thành phần của phôi khi mới phát triển.
C. Các phôi được phân cắt trước khi cấy vào cơ quan sinh sản của các cá thể cái phải được nuôi dưỡng trong môi trường dinh dưỡng xác định.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
A. Nhân bản vô tính tế bào động vật
B. Công nghệ sinh học tế bào
C. Cấy truyền phôi.
D. Cấy truyền hợp tử
A. Nhân bản vô tính.
B. Lai tế bào.
C. Cấy truyền phôi.
D. Kĩ thuật gen.
A. Cây lai này luôn có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
B. Cây lai này có bộ nhiễm sắc thể tứ bội
C. Cây lai này mang hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài trên
D. Cây lai này có khả năng sinh sản hữu tính
A. Cây lai này luôn có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các gen.
B. Cây lai này có bộ nhiễm sắc thể tứ bội
C. Cây lai này mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài trên
D. Cây lai này không có khả năng sinh sản hữu tính
A. Đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
B. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen trong nhân giống nhau
C. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
A. Tạo ra các cá thể đồng hợp tử.
B. Tạo ra các cá thể dị hợp tử.
C. Tạo ra các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. Tạo ra các cá thể đồng nhất về kiểu gen trong nhân.
A. Cừu cho trứng.
B. Cừu mang thai.
C. Cừu cho nhân tế bào.
D. Cừu cho trừng và cừu mang thai.
A. (2) → (3) → (4) → (2)
B. (1) → (3) → (4) → (2)
C. (1) → (4) → (3) → (2)
D. (3) → (4) → (2) → (1)
A. Nhân bản vô tính ở động vật không xảy ra trong tự nhiên.
B. Trong nhân bản vô tính, con non được sinh ra mà không qua thụ tinh.
C. Sinh đôi cùng trứng cũng được coi là một kiểu nhân bản vô tính tự nhiên.
D. Kĩ thuật này có ý nghĩa quan trọng trong việc nhân bản vô tính động vật biến đổi gen
A. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
B. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
C. Mang các đặc điểm giống hệ cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn.
B. Các gen ở thực vật không chứa intron
C. Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật
D. Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh
A. Tế bào động vật không có tính toàn năng.
B. Ở động vật có quá trình phân hóa.
C. Ở động vật không có quá trình phân hóa.
D. Tế bào sinh dưỡng ở động vật không phân bào.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK