A. 9
B. 5
C. 4
D. 1
A. \({{x}_{1}}=1,q=2\)
B. \({{x}_{1}}=-1,q=2\)
C. \({{x}_{1}}=-1,q=-2\)
D. \({{x}_{1}}=1,q=-2\)
A. \(\left( 0\,;\,-\frac{\sqrt{3}}{2} \right)\) và \(\left( \frac{\sqrt{3}}{2}\,;\,+\infty \right)\)
B. \(\left( -\sqrt{3}\,;\,0 \right)\) và \(\left( \sqrt{3}\,;\,+\infty \right)\)
C. \(\left( -\infty \,;\,-\sqrt{3} \right)\) và \(\left( 0\,;\,\sqrt{3} \right)\)
D. \(\left( \sqrt{3}\,;\,+\infty \right)\)
A. \(m=0\).
B. \(m\le -3\).
C. \(m<-3\).
D. \(m>-3\).
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng \(y=0\)
D. Hàm số đã cho có tập xác định là \(\text{D}=\left( 0,+\infty \right)\)
A. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2\).
B. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\).
C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2\).
D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\).
A. \(y=\frac{x-1}{x-1}\).
B. \(y=\frac{-2x}{x-1}\).
C. \(y=\frac{1-2x}{x+1}\).
D. \(y=\frac{2x-1}{x+1}\).
A. \(\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).
B. \(\text{D}=\left( 1;2 \right)\).
C. \(\text{D}=\left[ 0;+\infty \right)\).
D. \(\text{D}=\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\).
A. \(P=\frac{1}{3}\).
B. \(P=\frac{3}{2}\).
C. \(P=\frac{2}{3}\).
D. \(P=3\).
A. \(S=\left\{ 1 \right\}.\)
B. \(S=\left\{ -1 \right\}.\)
C. \(S=\left\{ -1 \right\}.\)
D. \(S=\left\{ 3 \right\}.\)
A. \(S=\left\{ \text{1;3} \right\}.\)
B. \(S=\left\{ -1\text{;3} \right\}.\)
C. \(S=\left\{ -\text{3;}1 \right\}.\)
D. \(S=\left\{ -\text{3} \right\}.\)
A. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+\frac{4}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).
B. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\frac{4}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).
C. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+\frac{2}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).
D. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\frac{2}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).
A. \({{x}^{4}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)-2{{x}^{2}}\).
B. \(\left( \frac{{{x}^{4}}-16}{4} \right)\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)-2{{x}^{2}}\).
C. \({{x}^{4}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)+2{{x}^{2}}\).
D. \(\left( \frac{{{x}^{4}}-16}{4} \right)\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)+2{{x}^{2}}\).
A. I = 1
B. I = 2
C. I = 3
D. I = 4
A. \(P=1-\ln 2\)
B. \(P=2-2\ln 2\)
C. \(P=1-2\ln 2\)
D. \(P=2-\ln 2\)
A. -3 và -7
B. 3 và -11
C. 3 và -7
D. 3 và 11
A. \(\overline{z}=3-i\)
B. \(\overline{z}=-3+i\)
C. \(\overline{z}=3+i\)
D. \(\overline{z}=-3-i\)
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng \(-2i\)
B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2
A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.\)
B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.\)
C. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}.\)
D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
A. \(V=\frac{7}{2}{{a}^{3}}.\)
B. \(V=14{{a}^{3}}.\)
C. \(V=\frac{28}{3}{{a}^{3}}.\)
D. \(V=7{{a}^{3}}.\)
A. \(4\pi {{a}^{2}}.\)
B. \(3\pi {{a}^{2}}.\)
C. \(2\pi {{a}^{2}}.\)
D. \(\pi {{a}^{2}}.\)
A. \(\pi {{a}^{3}}.\)
B. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{2}.\)
C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}.\)
D. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{4}.\)
A. 2
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 4
A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz-{{R}^{2}}=0\)
B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz+d=0\)
C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz+d=0,\,\,\,d={{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{R}^{2}}\)
D. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2ax-2by-2cz+d=0,\,\,{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-d>0\)
A. \(4x+4y+6z-7=0\)
B. \(2x+3y+3z-5=0\)
C. \(4x-4y+6z-23=0\)
D. \(2x-3y-z-9=0\)
A. \(Q\left( 2;-1;-5 \right)\)
B. \(P\left( 0;0;-5 \right)\)
C. \(N\left( -5;0;0 \right)\)
D. \(M\left( 1;1;6 \right)\)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty \right)\).
B. \((C)\) có một tiệm cận ngang.
C. \((C)\) có tâm đối xứng là điểm \(I\left( 1;1 \right)\).
D. \((C)\) không có điểm chung với đường thẳng \(d:y=1\).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(x>3\).
B. \(\frac{1}{3}<x<3\).
C. \(x<3\).
D. \(x>\frac{10}{3}\).
A. \(I=\frac{\pi }{2}.\)
B. \(I=\frac{{{\pi }^{2}}}{2}.\)
C. \(I=\frac{\pi }{4}.\)
D. \(I=\frac{{{\pi }^{2}}}{4}.\)
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+5x-8y+12z-5=0\)
B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-5x-8y+12z+5=0\)
C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-5x+8y-12z+5=0\)
D. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-5x-8y-12z-5=0\)
A. \(x+2y-5=0\)
B. \(2x+y-z+4=0\)
C. \(-2x-y+z-4=0\)
D. \(-2x-y+z+4=0\)
A. \(y=x-1.\)
B. \(y=x+1.\)
C. \(y=-x+1.\)
D. \(y=-x-1.\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
A. \(\frac{5}{2}\).
B. 2
C. 1
D. \(\frac{3}{2}\).
A. \(P=2\left| \frac{c}{a} \right|\)
B. \(P=4\left| \frac{c}{a} \right|\)
C. \(P=\left| \frac{c}{a} \right|\)
D. \(P=\frac{1}{2}.\left| \frac{c}{a} \right|\)
A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\).
D. \(V={{a}^{3}}\sqrt{3}\).
A. \(m=-1\).
B. \(m=0\).
C. \(m=1\).
D. \(m>-1\).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \({{b}^{2}}=2c\)
B. \(c=2{{b}^{2}}\)
C. \(b=c\)
D. \({{b}^{2}}=c\)
A. \(\left| z \right|<\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{2}<\left| z \right|<2\)
C. \(\left| z \right|>2\)
D. \(\left| z \right|\in \left[ \frac{1}{2};\frac{3}{2} \right]\)
A. 15
B. 10
C. 17
D. 18
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
A. 6
B. \(\frac{32}{5}\).
C. \(\frac{31}{5}\)
D. \(\frac{29}{5}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK