Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thăng Long lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thăng Long lần 3

Câu hỏi 3 :

Hàm số \(y=\frac{1}{2}{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-3\) nghịch biến trên các khoảng nào ?

A. \(\left( 0\,;\,-\frac{\sqrt{3}}{2} \right)\) và \(\left( \frac{\sqrt{3}}{2}\,;\,+\infty  \right)\)

B. \(\left( -\sqrt{3}\,;\,0 \right)\) và \(\left( \sqrt{3}\,;\,+\infty  \right)\)

C. \(\left( -\infty \,;\,-\sqrt{3} \right)\) và \(\left( 0\,;\,\sqrt{3} \right)\)

D. \(\left( \sqrt{3}\,;\,+\infty  \right)\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=0\) và \(\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=+\infty \). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng

B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng \(y=0\)

D. Hàm số đã cho có tập xác định là \(\text{D}=\left( 0,+\infty  \right)\)

Câu hỏi 7 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2\).

B. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\).

C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2\).

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\).

Câu hỏi 8 :

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?

A. \(y=\frac{x-1}{x-1}\).

B. \(y=\frac{-2x}{x-1}\).

C. \(y=\frac{1-2x}{x+1}\).

D. \(y=\frac{2x-1}{x+1}\).

Câu hỏi 10 :

Tìm tập xác định \(\text{D}\) của hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{2-x}}+\ln \left( x-1 \right)\).

A. \(\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).

B. \(\text{D}=\left( 1;2 \right)\).

C. \(\text{D}=\left[ 0;+\infty  \right)\).

D. \(\text{D}=\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).

Câu hỏi 11 :

Tính giá trị của biểu thức \(P={{\log }_{a}}\left( a.\sqrt[3]{a\sqrt{a}} \right)\) với \(0<a\ne 1.\)

A. \(P=\frac{1}{3}\).

B. \(P=\frac{3}{2}\).

C. \(P=\frac{2}{3}\).

D. \(P=3\).

Câu hỏi 12 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({{\left( \frac{2}{3} \right)}^{4x}}={{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2x-6}}\)

A. \(S=\left\{ 1 \right\}.\)

B. \(S=\left\{ -1 \right\}.\)

C. \(S=\left\{ -1 \right\}.\)

D. \(S=\left\{ 3 \right\}.\)

Câu hỏi 13 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({{\sqrt{2}}^{{{x}^{2}}+2x+3}}={{8}^{x}}.\)

A. \(S=\left\{ \text{1;3} \right\}.\)

B. \(S=\left\{ -1\text{;3} \right\}.\)

C. \(S=\left\{ -\text{3;}1 \right\}.\)

D. \(S=\left\{ -\text{3} \right\}.\)

Câu hỏi 14 :

Nguyên hàm của \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+2\sqrt{x}\) là:

A. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+\frac{4}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).

B. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\frac{4}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).

C. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+\frac{2}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).

D. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\frac{2}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C\).

Câu hỏi 15 :

Tìm nguyên hàm của hàm số\(f\left( x \right)={{x}^{3}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)\) ?

A. \({{x}^{4}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)-2{{x}^{2}}\).

B. \(\left( \frac{{{x}^{4}}-16}{4} \right)\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)-2{{x}^{2}}\).

C. \({{x}^{4}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)+2{{x}^{2}}\).

D. \(\left( \frac{{{x}^{4}}-16}{4} \right)\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)+2{{x}^{2}}\).

Câu hỏi 16 :

Tích phân \(I=\int\limits_{1}^{2}{2x.dx}\) có giá trị là:

A. I = 1

B. I = 2

C. I = 3

D. I = 4

Câu hỏi 17 :

Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}}dx=a\). Biểu thức \(P=2a-1\) có giá trị là:

A. \(P=1-\ln 2\)

B. \(P=2-2\ln 2\)

C. \(P=1-2\ln 2\)

D. \(P=2-\ln 2\)

Câu hỏi 19 :

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3i+3 \right)\).

A. \(\overline{z}=3-i\) 

B. \(\overline{z}=-3+i\) 

C. \(\overline{z}=3+i\) 

D. \(\overline{z}=-3-i\)

Câu hỏi 20 :

Cho số phức z thỏa mãn \(iz=2+i\). Khi đó phần thực và phần ảo của z

A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng \(-2i\) 

B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i 

C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2

D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2

Câu hỏi 21 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD.\) 

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.\) 

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.\) 

C. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}.\) 

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\) 

Câu hỏi 23 :

Cho hình nón đỉnh \(S\) có bán kính đáy \(R=a\sqrt{2}\), góc ở đỉnh bằng \({{60}^{0}}\). Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. \(4\pi {{a}^{2}}.\)

B. \(3\pi {{a}^{2}}.\) 

C. \(2\pi {{a}^{2}}.\)

D. \(\pi {{a}^{2}}.\)

Câu hỏi 24 :

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng \(a\). Thể tích khối trụ bằng:

A. \(\pi {{a}^{3}}.\)

B. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{2}.\)

C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}.\)

D. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{4}.\)

Câu hỏi 26 :

Phương trình mặt câu tâm \(I\left( a,b,c \right)\) có bán kính \(R\) là:

A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz-{{R}^{2}}=0\)

B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz+d=0\)

C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz+d=0,\,\,\,d={{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{R}^{2}}\)

D. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2ax-2by-2cz+d=0,\,\,{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-d>0\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-5=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

A. \(Q\left( 2;-1;-5 \right)\) 

B. \(P\left( 0;0;-5 \right)\) 

C. \(N\left( -5;0;0 \right)\)

D. \(M\left( 1;1;6 \right)\) 

Câu hỏi 29 :

Cho hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1}\) có đồ thị (C). Chọn mệnh đề sai? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\).

B. \((C)\) có một tiệm cận ngang.

C. \((C)\) có tâm đối xứng là điểm \(I\left( 1;1 \right)\).

D. \((C)\) không có điểm chung với đường thẳng \(d:y=1\).

Câu hỏi 31 :

Giải bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-1 \right)>3\).

A. \(x>3\).

B. \(\frac{1}{3}<x<3\).

C. \(x<3\).

D. \(x>\frac{10}{3}\).

Câu hỏi 34 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia

B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó

C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia

D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.

Câu hỏi 35 :

Mệnh đề nào sau đây có thể sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song

D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.

Câu hỏi 46 :

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( 1+2i \right)\left| z \right|=\frac{\sqrt{10}}{z}-2+i\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left| z \right|<\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{3}{2}<\left| z \right|<2\)

C. \(\left| z \right|>2\)

D. \(\left| z \right|\in \left[ \frac{1}{2};\frac{3}{2} \right]\)

Câu hỏi 48 :

Số \({{7}^{100000}}\) có bao nhiêu chữ số?

A. 84510

B. 194591

C. 194592

D. 84509

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK