Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi THPT QG năm 2021 môn Toán Bộ GD&ĐT- Mã đề 118

Đề thi THPT QG năm 2021 môn Toán Bộ GD&ĐT- Mã đề 118

Câu hỏi 1 :

Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = 1 - 4i. Số phức z + w bằng

A.

 6 + 2i                        

B. -4 - 6i     

C. 6 - 2i

D.  4 + 6i 

Câu hỏi 2 :

Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng:

A.

64\({{a}^{3}}\)                         

B. 8\({{a}^{3}}\)           

C. 16\({{a}^{3}}\)        

D. 32\({{a}^{3}}\) 

Câu hỏi 3 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+5y+z-3=0. Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyển của (P)?

A.

\({{\vec{n}}_{3}}=(2;-5;1)\)                

B. \({{\vec{n}}_{4}}=(2;5;-1)\)   

C. \({{\vec{n}}_{1}}=(2;5;1)\)        

D. \({{\vec{n}}_{2}}=(-2;5;1)\) 

Câu hỏi 4 :

Phần thực của số phức: z = 6-2i bằng:

A. 2

B. -6

C. 6

D. 2

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số f(x) = ex + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

 \(\int {f(x)dx = {e^{x - 1}}}  + C\)

B. \(\int {f(x)dx = {e^{x }}}  + C\)

C.  \(\int {f(x)dx = {e^{x }}} + x + C\)

D. \(\int {f(x)dx = {e^{x }}} -x + C\) 

Câu hỏi 6 :

Cho a > 0 và \(a \ne 1\), khi đó loga\(\sqrt[3]{a}\) bằng

A.

3

B.  -3

C.  \(\frac{-1}3\)

D. \(\frac13\)

Câu hỏi 8 :

 Trên khoảng (0; \( + \infty \)), đạo hàm của hàm số \(y = {x^{\frac{5}{4}}}\)

A.

\(y' = \frac{5}{4}{x^{\frac{1}{4}}}\)

B. \(y' = \frac{5}{4}{x^{\frac{-1}{4}}}\)

C. \(y' = \frac{4}{9}{x^{\frac{9}{4}}}\)

D. \(y' = \frac{4}{5}{x^{\frac{1}{4}}}\)

Câu hỏi 13 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;2;1) và có một vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=(5;2;-3)\). Phương trình của d là:

A.

 \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.\)

 

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 1 - 3t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 14 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) là đường thẳng có phương trình

A.

x = -1                          

B. x = 1        

C. x = -2     

D. x = 2 

Câu hỏi 15 :

 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?

A.

\(S=16\pi {{R}^{2}}\)                      

B. \(S=\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}\)              

C. \(S=4\pi {{R}^{2}}\)       

D.  \(S=\pi {{R}^{2}}\)

Câu hỏi 16 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A.

\(y={{x}^{3}}-3x+1\)                       

B. \(y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1\)

C. \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1\)          

D. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\) 

Câu hỏi 17 :

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(-3;2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.

z4 = 3 + 2i                   

B. z2 = -3 + 2i          

C. z1 = -3 – 2i        

D. z3 = 3 – 2i

Câu hỏi 19 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;-2;1) và bán kính bằng 2. Phương trình của (S) là:

A.

x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 2 

B. x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 4

C. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 2

D. x2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 2 

Câu hỏi 20 :

Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.

12\(\pi \)                                  

B. 36\(\pi \)     

C. 48\(\pi \)        

D. 16\(\pi \) 

Câu hỏi 21 :

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.

\(\frac{1}{3}{{a}^{3}}\)    

B. 3a3   

C. \(\frac{3}{2}{{a}^{3}}\) 

D. a

Câu hỏi 22 :

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{5}}(3x)=2\) là:

A.

x = 25    

B. \(x=\frac{25}{3}\)  

C. \(x=\frac{32}{3}\)

D. x = 32 

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số f(x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

 \(\int{f(x)dx={{x}^{3}}+3x+C}\) 

B. \(\int{f(x)dx=2x+C}\)

C. \(\int{f(x)dx={{x}^{2}}+3x+C}\) 

D.  \(\int{f(x)dx=\frac{{{x}^{3}}}{3}+3x+C}\) 

Câu hỏi 24 :

Tập xác định của hàm số \(y={{7}^{x}}\) là:

A.

R  

B. R \ {0}  

C. \(\left( 0;+\infty  \right)\)

D. \(\left[ 0;+\infty  \right)\)

Câu hỏi 26 :

Đồ thị hàm số  y = -x4 – 2x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.

2                     

B. 0

C. 3

D. 1

Câu hỏi 27 :

Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 5, công thức nào dưới đây đúng

A.

\(A_{n}^{5}=\frac{n!}{5!(n-5)!}\)   

B. \(A_{n}^{5}=\frac{n!}{(n-5)!}\) 

C. \(A_{n}^{5}=\frac{5!}{(n-5)!}\)  

D. \(A_{n}^{5}=\frac{(n-5)!}{n!}\) 

Câu hỏi 28 :

Tập nghiệm của bắt phương trình 2x < 5 là

A.

\(\left( -\infty ;{{\log }_{2}}5 \right)\)

B. \(\left( {{\log }_{2}}5;+\infty  \right)\)    

C. \(\left( {{\log }_{5}}2;+\infty  \right)\) 

D. \(\left( -\infty ;{{\log }_{5}}2 \right)\)

Câu hỏi 29 :

Với mọi a, b thỏa mãn \({{\log }_{2}}{{a}^{3}}+{{\log }_{2}}b=8\), khẳng nào dưới đây đúng?

A.

a3b = 64                      

B. a3b = 256            

C. a3 + b = 256           

D. a3 + b = 64

Câu hỏi 30 :

Biết hàm số \(y=\frac{x+a}{x+1}\)(a là số thực cho trước, a ≠ 1) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

\(y'>0,\forall x\ne -1\)             

B. \(y'<0,\forall x\in R\)

C. \(y'<0,\forall x\ne -1\)           

D. \(y'>0,\forall x\in R\) 

Câu hỏi 31 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông gốc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng

A.

\(3\sqrt{2}a\)              

B. 3a     

C. \(\frac{3}{2}a\)                 

D. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}a\) 

Câu hỏi 32 :

Trong không gian Oxyz, cho hái điểm A(0;0;1) và B(2;1;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là:

A.

2x + y + 4z – 4 = 0

B. 2x + y + 2z – 2 = 0

C. 2x + y + 4z –17 = 0   

D.  2x + y + 2z – 11 = 0 

Câu hỏi 33 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C bằng:

A.

450                  

B. 600            

C. 300           

D.  90

Câu hỏi 34 :

Trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\), hàm số y = x3 – 3x2 – 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A.

x = -1              

B. x = 1           

C. x = -2       

D. x = 0 

Câu hỏi 35 :

Từ một hộp chứ 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng:

A.

\(\frac{1}{6}\)                       

B. \(\frac{3}{5}\)      

C.  \(\frac{1}{30}\) 

D. \(\frac{2}{5}\) 

Câu hỏi 36 :

Cho số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i. Số phức liên hợp của z là:

A.

\(\overline{z}=-5-6i\)             

B. \(\overline{z}=-5+6i\)     

C. \(\overline{z}=5+6i\)        

D. \(\overline{z}=5-6i\) 

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;-1) và mặt phẳng (P):x – 3y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là:

A.

\(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-1}{1}\)                

B. \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+1}{2}\)

C.  \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+1}{1}\)  

D. \(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-1}{2}\) 

Câu hỏi 39 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{3}^{{{x}^{2}}}}-{{9}^{x}} \right)\left[ {{\log }_{2}}(x+30)-5 \right]\le 0\)?

A.

31                   

B. 29        

C. 30    

D. Vô số 

Câu hỏi 42 :

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, BD = 4a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.

\(48\sqrt{3}{{a}^{3}}\)                    

B. \(\frac{16\sqrt{3}}{9}{{a}^{3}}\)

C. \(16\sqrt{3}{{a}^{3}}\) 

D. \(\frac{16\sqrt{3}}{3}{{a}^{3}}\) 

Câu hỏi 44 :

Xét các số phức z, w thỏa mãn \(\left| z \right|=1\) và \(\left| \text{w} \right|=2\). Khi \(\left| z+i\overline{\text{w}}+6-8i \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất, \(\left| z-\text{w} \right|\) bằng

A.

3                     

B. \(\frac{\sqrt{221}}{5}\)                

C. \(\frac{\sqrt{29}}{5}\)           

D. \(\sqrt{5}\) 

Câu hỏi 46 :

Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 600, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (N) bằng

A.

\(2\sqrt{7}\pi {{a}^{2}}\)                 

B. \(\sqrt{13}\pi {{a}^{2}}\)     

C. \(\sqrt{7}\pi {{a}^{2}}\)           

D. \(2\sqrt{13}\pi {{a}^{2}}\)

Câu hỏi 47 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}\) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình:

A.

\(\frac{x+1}{3}=\frac{y}{-5}=\frac{z-1}{1}\)                    

B. \(\frac{x-1}{3}=\frac{y}{-5}=\frac{z+1}{1}\)

C. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z+1}{13}\)    

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z-1}{13}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK