A. y = -2
B. y = -1
C. x = 2
D. y = 2
A. 48
B. 46
C. 52
D. 51
A. D = (0;3)
B. D = [0;3]
C. D = (-∞;0)∪(3;+∞)
D. D = (-∞;0)∪[3;+∞)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Giảm 12 lần.
B. Tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần.
D. Không tăng, không giảm.
A. m ∈ (-1;+∞)
B. m ∈ (-∞;3)
C. m ∈ (-1;3)
D. m ∈ [-1;3]
A. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 0.
B. Hàm số có điểm cực đại bằng 5.
C. Hàm số có điểm cực tiểu bằng -1.
D. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 1.
A.
B.
C.
D.
A. V = 12
B. V = 60
C. V = 10
D. V = 20
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai khối lăng trụ tam giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối lăng trụ tam giác và một khối tứ diện
D. Hai khối tứ diện.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-3)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. r = a
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. S = {1; log23 }
B. S = {0; }
C. S = {1; }
D. S = {1}
A.
B.
C.
D.
A. y = 3x - 11
B. y = -3x + 11
C. y = -3x - 11
D. y = 3x + 11
A. Đồ thị (C) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị (C) cắt trục tung tại 1 điểm.
C. Đồ thị (C) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -6
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ≈ 79,412
B. ≈ 80,412
C. ≈ 81,412
D. ≈ 100,412
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
A. T = -4
B. T = -8
C. T = -1
D. T = -6
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;+∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0)
A. A = 4 + 2a
B. A = 4 - 2a
C. A = 1 + 2a
D. A = 1 - 2a
A.
B. -3
C.
D. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên R bằng 0.
C. Hàm số y = f(x) chỉ có một cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên R bằng -1.
A. Mặt trụ.
B. Mặt nón.
C. Mặt cầu.
D. Mặt phẳng.
A. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm âm.
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.Đáp án D
A. Khối nón có diện tích đáy bằng 8π
B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4.
D. Khối nón có thể tích bằng
A. [70°,90°)
A. [10°,30°)
C. [30°,50°)
D. [50°,70°)
A. Năm 2028
B. Năm 2027
C. Năm 2026
D. Năm 2025
A. c > b > a
B. c > a > b
C. a > b > c
D. b > a > c
A.
B. 9
C.
D. 1
A.
B.
C. m ∈ ∅
D.
A. 6
B. 18
C. 2
D. 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. S = 8
B. S = 0
C. S = -2
D. S = -8
A. m ∈ {-2;2}
B. m < -2 hoặc m > 2
C. -2 < m < 2
D. m ∈ R
A.
B.
C.
D.
A. -1
B. 2e
C.
D. 1
A. 4 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 6 nghiệm.
A. 0
B. 2
C. Vô số
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. a > 0, b < 0, c > 0
B. a > 0, b > 0, c < 0
C. a > 0, b < 0, c < 0
D. a < 0, b > 0, c > 0
A. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
A.
B.
C.
D.
A. M = 9
B. M = 10
C. M = 1
D. M = 0
A.
B.
C.
D.
A. 1 và e - 1
B. 1 và e
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. AB ⊥ AC
B. A, B, C thẳng hàng.
C. AB = AC
D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình tứ diện.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S.
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD.
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm tam giác SAC.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị các hàm số và đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hàm số , 0 < a ≠ 1 đồng biến trên R
C. Hàm số , a > 1 nghịch biến trên R
D. Đồ thị hàm số , 0 < a ≠ 1 luôn đi qua điểm có tọa độ (a;1)
A. 34,480 triệu.
B. 81,413 triệu.
C. 107,946 triệu.
D. 46,933 triệu.
A. y' = ln x
B. y' = 1
C.
D. y' = 1 + ln x
A. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1;2)
C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1
A. 60°
B. 150°
C. 30°
D. 120°
A. 6 máy
B. 7 máy
C. 5 máy
D. 4 máy
A.
B.
C.
D.
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 4
A.
B.
C.
D.
A. m < -1
B. m ≠ -1
C. m = -1
D. m > -1
A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích 2rh.
C. Thể tích của khối trụ bằng
D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m < -1 hoặc m > 1
B. m < -1 hoặc m > 2
C. -3 < m < -1
D. m < -2 hoặc m > 2
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
A. Hình bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Hình tứ diện đều.
D. Hình lăng trụ lục giác đều.
A. Hai hình nón.
B. Một hình nón.
C. Một mặt nón.
D. Một hình trụ.
A. Mặt trụ.
B. Hình trụ.
C. Khối trụ.
D. Khối lăng trụ.
A. D = (-1;+∞)
B. D = (-∞;-1)
C. D = (-∞;1)
D. D = R\{-1}
A. M = 6
B. M = 2
C. M = 4
D. M = -6
A.
B.
C.
D.
A. Một mặt cầu.
B. Một khối cầu.
C. Hai mặt cầu.
D. Hai khối cầu.
A. = 10
B. = 15
C. = 1
D. = 3
A. x = 1; y = 2
B. y = 1; x = 2
C. x = -1; y = 2
D. x = 1; y = -2
A.
B.
C.
D.
A. [-3;0)
B. (1;+∞)
C. (-∞;-3)
D. (-2;+∞)
A.
B.
C.
D.
A. 7x + 6 = 0
B. 7x - 6 = 0
C. x - 6 = 0
D. x + 6 = 0
A. (1;+∞)
B. (-∞;1)
C. [-∞;1]
D. [1;+∞)
A. 36
B. 21
C. 12
D. 23
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1; tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm và cắt trục tung tại điểm (0;-4)
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3a
B. 2a
C.
D. a
A. m ∈ (0;3)
B. -3 < m < 1
C. Không có giá trị nào của m.
D. 1 < m < 3
A. a, b , d < 0; c > 0
B. a, b , c < 0; d > 0
C. a, c , d < 0; b > 0
D. a, d > 0; b, c < 0
A. m = 4
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
A. m < 0
B. m > 0
C. m = 1
D. m = 0
A. m ∈ (-∞;2)
B. m ∈ (2;+∞)
C. m ∈ (3;+∞)
D. m ∈ (-∞;3)
A. 24 giờ.
B. 20 giờ.
C. 3,55 giờ.
D. 15,36 giờ.
A. 2
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. y = ln|x + 1|
B. y = |ln(x + 1)|
C. y = ln|x|
D. y = |lnx|
A. l = a
B.
C.
D. l = 2a
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK