A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip.
C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin.
A. đo vận tốc ánh sáng.
B. đo bước sóng ánh sáng.
C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.
D. xác định bản chất hạt của ánh sáng.
A. kim loại kiềm.
B. chất cách điện.
C. kim loại nặng.
D. bán dẫn.
A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ.
B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn.
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn.
D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn.
A. Màu lam.
B. Màu lục.
C. Màu đỏ.
D. Màu vàng.
A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng.
C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy.
D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.
A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.
B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.
C. Điều lệnh trong quân đội có nội dung “Bộ đội không được đi đều bước khi đi qua cầu”.
D. Khi xây dựng một toà nhà, phải đảm bào toà nhà ấy không chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của toà nhà.
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng dài.
A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
A. Hạt nhân \(^{62}Ni\) bền vững nhất.
B. Hạt nhân \(^{35}Cl\) bền vững hơn hạt nhân 56Fe.
C. Hạt nhân \(^{6}Li\) bền vững nhất.
D. Hạt nhân \(^{238}U\) bền vững nhất.
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. đưa sóng siêu âm ra loa.
D. đưa sóng cao tần ra loa.
A. có vận tốc cực đại.
B. ở vị trí cân bằng.
C. ở vị trí biên.
D. có động năng cực đại.
A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).
C. chỉ với lăng kính thủy tinh.
D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
A. giảm n lần.
B. tăng n lần.
C. tăng \(\sqrt{n}\) lần.
D. giảm \(\sqrt{n}\) lần.
A. \(\sqrt{2}\)A.
B. 2A.
C. A\(\sqrt{3}\).
D. A.
A. 550nm.
B. 450nm.
C. 500nm.
D. 880nm.
A. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=\frac{1}{2}.\)
B. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=\frac{1}{4}.\)
C. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=\frac{2}{1}.\)
D. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=\frac{4}{1}.\)
A. 138 ngày.
B. 10,1 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 15,2 ngày.
A. 4T.
B. T.
C. \(\frac{T}{2}\).
D. 2T.
A. \(\frac{4{{\pi }^{2}}k}{f}\).
B. \(\frac{f}{k}\).
C. \(\frac{k}{f}\).
D. \(\frac{4{{\pi }^{2}}f}{k}\).
A. \(\lambda +L\).
B. \(\frac{L}{\lambda }\).
C. \(\frac{\lambda }{L}\).
D. λL.
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai.
A. 1,64.1015 Hz.
B. 4,11.1015 Hz.
C. 2,05.1015 Hz.
D. 2,46.1015 Hz.
A. 3
B. \(\frac{1}{3}\)
C. 2
D. \(\frac{1}{2}\)
A. \(\frac{16}{9}\) lần.
B. \(\frac{9}{4}\) lần.
C. \(\frac{4}{3}\) lần.
D. \(\frac{8}{3}\) lần.
A. 136 cm.
B. 28 cm.
C. 64 cm.
D. 100 cm.
A. 0,95 (A).
B. 0,20 (A).
C. 5,00 (A).
D. 0,39 (A).
A. 1 m.
B. 100 m.
C. 50 m.
D. 25 m.
A. 0,04 J.
B. 0,0016 J.
C. 0,009 J.
D. 0,024 J.
A. từ 100 MHz đến 170 MHz.
B. từ 170 MHz đến 400 MHz.
C. từ 400 MHz đến 470 MHz.
D. từ 470 MHz đến 600 MHz.
A. 3,26 MeV.
B. 6,52 MeV.
C. 9,813.1023 MeV.
D. 4,906.1023 MeV.
A. \(\frac{5}{3}\).
B. \(\frac{4}{3}\).
C. \(\frac{3}{4}.\)
D. \(\frac{3}{5}.\)
A. 120V.
B. -120V.
C. 220V.
D. 0V.
A. 0,5 μm.
B. 0,4 μm.
C. 0,7 μm.
D. 0,6 μm.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 200 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 180 cm/s.
D. 220 cm/s.
A. 82V.
B. 82\(\sqrt{2}\)V.
C. 60\(\sqrt{2}\)V.
D. 60V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK