A. \(f=\sqrt{n.p}.\)
B. \(f=n.p.\)
C. \(f=\frac{n}{p}.\)
D. \(f=\frac{p}{n}.\)
A. \(10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( dB \right).\)
B. \(10\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}\,\,\left( dB \right).\)
C. \(10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( B \right).\)
D. \(\frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( dB \right).\)
A. tuần hoàn với chu kì là 2T.
B. tuần hoàn với chu kì là \(\frac{T}{2}.\)
C. điều hòa với chu kì \(\frac{T}{4}.\)
D. điều hòa với chu kì T.
A. \({{x}_{k}}=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda D}{a}.\)
B. \({{x}_{k}}=k\frac{\lambda D}{a}.\)
C. \({{x}_{k}}=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda D}{2a}.\)
D. \({{x}_{k}}=k\frac{\lambda D}{2a}.\)
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{4}.\)
B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ.
D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{2}.\)
A. là electron và lỗ trống
B. chỉ có lỗ trống.
C. là ion dương và ion âm.
D. chỉ có electron.
A. \(F=B.I.\ell .\cos \alpha \)
B. \(F=B.I.\ell .\sin \alpha \)
C. \(F=B.{{I}^{2}}.\ell .\sin \alpha \)
D. \(F=B.I.\ell .{{\sin }^{2}}\alpha \)
A. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)
B. \(\sqrt{\frac{L}{C}}.\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}.\)
D. \(2\pi \sqrt{LC}.\)
A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)
C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)
A. \({{U}_{0}}=\frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}}.\)
B. \(\omega =\frac{{{q}_{0}}}{{{I}_{0}}}.\)
C. \(\omega =\frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}}.\)
D. \({{q}_{0}}={{U}_{0}}.{{I}_{0}}\)
A. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
C. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. sưởi ấm, sấy khô.
C. chụp điện, chiếu điện trong y tế.
D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
A. \(\Delta P=\frac{P}{{{U}^{2}}{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)
B. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)
C. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{U.\cos \varphi }.R_{d}^{2}\)
D. \(\Delta P=\frac{1}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)
A. 80 Ω.
B. 50 Ω.
C. 30 Ω.
D. 140 Ω.
A. khoảng vẫn không thay đổi.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vẫn tăng lên.
D. khoảng vẫn giảm xuống.
A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ.
D. tia tử ngoại.
A. \(0\le i\le {{48}^{0}}.\)
B. \(i\ge {{48}^{0}}.\)
C. \(0\le i\le {{35}^{0}}.\)
D. \(i\ge 35,{{3}^{0}}.\)
A. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}-\frac{I}{{{I}_{0}}}=0.\)
B. \(\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{{{i}^{2}}}{I_{0}^{2}}=1.\)
C. \(\frac{{{U}_{0}}}{{{I}_{0}}}-\frac{U}{I}=0.\)
D. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}+\frac{I}{{{I}_{0}}}=\sqrt{2}.\)
A. 1,0 cm.
B. 0,8 cm.
C. 4,0 cm.
D. 0,4 cm.
A. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
B. 0,1.
C. 1
D. 0
A. 8 cm/s2.
B. 400 cm/s2.
C. 80 cm/s2.
D. 8 m/s2.
A. trung.
B. cực ngắn.
C. ngắn.
D. dài.
A. âm sắc.
B. cường độ âm.
C. độ cao.
D. tần số âm.
A. 30 s.
B. 2 s.
C. 2,5 s.
D. 10 s.
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.
B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.
D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.
A. bị triệt tiêu.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.
D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
A. 1,6 m/s.
B. 1,8 m/s.
C. 1,2 m/s
D. 2,4 m/s.
A. \(\frac{{{10}^{-4}}}{6\pi }\,\,F.\)
B. \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\)
C. \(\frac{{{6.10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\)
D. \(\frac{{{10}^{-3}}}{6\pi }\,\,F.\)
A. \({{r}_{v}}<{{r}_{d}}<{{r}_{t}}.\)
B. \({{r}_{t}}<{{r}_{v}}<{{r}_{d}}.\)
C. \({{r}_{t}}={{r}_{v}}={{r}_{d}}.\)
D. \({{r}_{t}}>{{r}_{v}}>{{r}_{d}}.\)
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần RX ≠ R.
C. tụ điện.
D. điện trở thuần RX = R.
A. 6.10-9 C.
B. 4.10-9 C.
C. 6.10-12 C.
D. 1,5.10-12 C.
A. 3,9 MJ.
B. 3,3 MJ.
C. 920 Wh.
D. 4,0 MJ.
A. 1010,25 s.
B. 1010,75 s.
C. 1010,5 s.
D. 1010 s.
A. 440 V.
B. 880 V.
C. 1100 V.
D. 55 V.
A. 31,3 cm.
B. 0,65 m.
C. 1,28 m.
D. 64 cm.
A. C2 = 0,25C1
B. C2 = 2C1
C. C2 = (1/4).C1
D. C2 = 0,4C1
A. 4
B. 3
C. 8
D. 6
A. 12,14 cm/s.
B. 8,89 cm/s.
C. 5,64 cm/s.
D. - 8,89 cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK