A. \(T = \sqrt {\frac{{k\pi }}{m}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. \(8cm/s\)
B. \(5cm/s\)
C. \(2,5cm/s\)
D. \(5\sqrt 3 cm/s\)
A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Luôn có lợi
C. Có biên độ không đổi theo thời gian
D. Luôn có hại
A. \(7\)
B. \(4\)
C. \(5\)
D. \(6\)
A. \(1/6\,\,s\)
B. \(0,5s\)
C. \(1/3\,\,s\)
D. \(6s\)
A. \(0,32\)
B. \( - 0,48\)
C. \( - 0,36\)
D. \(0,65\)
A. \(3\) lần
B. \(4\) lần
C. \(6\) lần
D. \(5\) lần
A. \(g = 9,801 \pm 0,002m/{s^2}\)
B. \(g = 9,801 \pm 0,0035m/{s^2}\)
C. \(g = 9,87 \pm 0,20m/{s^2}\)
D. \(g = 9,801 \pm 0,01m/{s^2}\)
A. \(7\)
B. \(0\)
C. \(1/7\)
D. \(4\)
A. \(4A - A\sqrt 3 \)
B. \(A + A\sqrt 3 \)
C. \(4A + A\sqrt 3 \)
D. \(2A\sqrt 3 \)
A. \(2m\)
B. \(0,5m\)
C. \(1,5m\)
D. \(1m\)
A. \(P\) có biên độ cực tiểu, \(Q\) có biên độ cực đại.
B. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực tiểu.
C. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực đại.
D. \(P\) có biên độ cực đại, \(Q\) có biên độ cực tiểu.
A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \omega C} \right)}^2}} \)
B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega L}} - \omega C} \right)}^2}} \)
C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
A. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
B. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
C. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
D. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
A. \(N/{m^2}\)
B. \({\rm{W}}/{m^2}\)
C. \({\rm{W}}/m\)
D. \(B\,\,(Ben)\)
A. \(\lambda /4\)
B. \(\lambda \)
C. \(2\lambda \)
D. \(\lambda /2\)
A. \(570km\)
B. \(3200km\)
C. \(730km\)
D. \(3600km\)
A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
B. \(A \le {A_1} + {A_2}\)
C. \(A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)
A. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
B. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
C. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
D. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
A. 3r0
B. 4r0
C. 9r0
D. 16r0
A. hồng ngoại.
B. gamma.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
A. 11 prôtôn và 13 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 24 nơtron.
A. từ trường quay.
B. cộng hưởng
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
A. u = 40cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V
B. u= 40cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
C. u= 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V
D. u = 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
A. 2m/s
B. 3m/s
C. 2,4m/s
D. 1,6m/s
A. \({d_2} - {d_1} = k\lambda \)
B. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\)
C. \({d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}\)
D. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}\)
A. 295,8nm.
B. 0,518μm.
C. 0,757μm.
D. 2,958μm.
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. 3 nút và 2 bụng
B. 5 nút và 4 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 7 nút và 6 bụng
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 113 m.
D. 113 mm.
A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).
D. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\).
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{C}{L}} .\)
B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} .\)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} .\)
D. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\)
A. \(I = \frac{E}{R}\)
B. I = E + \(\frac{r}{R}\)
C. \(I = \frac{E}{r}\)
D. \(I = \frac{E}{{R + r}}\)
A. 2,432MeV.
B. 2,234eV.
C. 2,234MeV.
D. 22,34MeV.
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 30 cm/s
A. Cường độ.
B. Đồ thị dao động.
C. Mức cường độ.
D. Tần số.
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng liên kết.
C. Số hạt prôlôn.
D. Số hạt nuclôn.
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK