A. \(\frac{{{v}_{\max }}}{A}.\)
B. \(\frac{{{v}_{\max }}}{\pi A}.\)
C. \(\frac{{{v}_{\max }}}{2\pi A}.\)
D. \(\frac{{{v}_{\max }}}{2A}.\)
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. không truyền được trong chất khí.
B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
C. truyền được trong chân không.
D. không truyền được trong chân không.
A. \(120\sqrt{2}\,V.\)
B. \(200\,V.\)
C. \(200\sqrt{2}\,V.\)
D. \(120\,V.\)
A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{r}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
C. \(Z=\sqrt{{{\left( R+r \right)}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+r \right)}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
A. \(0,{{4671.10}^{15}}Hz.\)
B. \(0,{{4571.10}^{15}}Hz.\)
C. \(0,{{4576.10}^{15}}Hz.\)
D. \(0,{{4581.10}^{15}}Hz.\)
A. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất.
B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất.
C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.
D. không khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại.
A. \(\frac{5}{600}s.\)
B. \(\frac{1}{100}s.\)
C. \(\frac{1}{200}s.\)
D. \(\frac{1}{300}s.\)
A. tia \(\alpha \) và tia \(\beta \).
B. tia \(\gamma \) và tia \(\beta .\)
C. tia \(\gamma \) và tia X.
D. tia \(\alpha \), tia \(\gamma \) và tia X.
A. 90 V.
B. 120 V.
C. 75 V.
D. \(75\sqrt{2}\,V.\)
A. 2,2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 2 mm.
D. 1 mm.
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng \({{m}_{0}}\) của các nuclôn thành hạt nhân đó.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
A. 0,225 A.
B. \(7,5\sqrt{2}\,mA.\)
C. 15 mA.
D. 0,15 A.
A. Tế bào quang điện.
B. Điện trở nhiệt.
C. Điôt phát quang.
D. Quang điện trở.
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
A. \(100\sqrt{3}\left( V \right).\)
B. \(200\left( V \right).\)
C. \(100\left( V \right).\)
D. \(100\sqrt{2}\left( V \right).\)
A. \(2,{{65.10}^{-19}}J.\)
B. \(26,{{5.10}^{-19}}J.\)
C. \(2,{{65.10}^{-18}}J.\)
D. \({{265.10}^{-19}}J.\)
A. có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
A. Sau thời gian \(\frac{T}{8},\) vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian \(\frac{T}{2},\) vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian \(\frac{T}{4},\) vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
A. 11 prôtôn và 24 nơtrôn.
B. 13 prôtôn và 11 nơtrôn.
C. 24 prôtôn và 11 nơtrôn.
D. 11 prôtôn và 13 nơtrôn.
A. N.
B. M.
C. O.
D. P.
A. cùng phương, cùng tần số.
B. cùng tần số, cùng biên độ.
C. cùng biên độ, cùng pha dao động.
D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
A. giảm.
B. tăng.
C. cực đại tại \(C={{C}_{2}}.\)
D. tăng rồi giảm.
A. 0,7 s.
B. 0,8 s.
C. 1,0 s.
D. 1,4 s.
A. \({{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}.\)
B. \({{Z}_{L}}={{Z}_{C}}.\)
C. \({{Z}_{L}}=R.\)
D. \({{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}.\)
A. có tính dâm xuyên càng mạnh.
B. dễ gây ra hiện tượng giao thoa.
C. dễ làm phát quang các chất.
D. dễ làm ion hóa không khí.
A. \(E=0,5\frac{U}{d}.\)
B. \(E=\frac{U}{d}.\)
C. \(E=Ud.\)
D. \(E=2Ud.\)
A. \(50\,N/m.\)
B. \(40\,N/m.\)
C. \(24\,N/m.\)
D. \(36\,N/m.\)
A. \(200\left( \mu V \right).\)
B. \(180\left( \mu V \right).\)
C. \(160\left( \mu V \right).\)
D. \(80\left( \mu V \right).\)
A. 0,25 h.
B. 0,4 h.
C. 0,1 h.
D. 2,5 h.
A. 8.
B. 9.
C. 17.
D. 16.
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. 60 Hz.
B. 25 Hz.
C. 1500 Hz.
D. 50 Hz.
A. 15 cm.
B. 61 cm.
C. 52 cm.
D. 40 cm.
A. \(80\pi \,rad/s.\)
B. \(50\pi \,rad/s.\)
C. \(100\,rad/s.\)
D. \(50\,rad/s.\)
A. 38,8 dB.
B. 35,8 dB.
C. 41,6 dB.
D. 41,1 dB.
A. 10,34 MeV.
B. 12,04 MeV.
C. 10,38 MeV.
D. 13,2 MeV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK