A. chỉ có phản xạ.
B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ
C. chỉ có khúc xạ
D. chỉ có tán sắc.
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
A. Màu sắc của môi trường
B. Màu của ánh sáng
C. Lăng kính mà ánh sáng đi qua
D. Bước sóng của ánh sáng
A. 0,1 mm
B. 2,5 mm
C. mm
D. 1,0 mm
A. Bức xạ nhìn thấy
B. Tia Rơnghen
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
A. 0,35 mm
B. 0,45 mm
C. 0,667 mm
D. 0,375 mm
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
A. Về phía 2 mm
B. về phía 2 mm
C. Về phía 3 mm
D. Về phía 6 mm
A. 4mm
B. 5mm
C. 2mm
D. 3mm
A. Màu sắc của vật
B. Hình dạng của vật
C. Kích thước của vật
D. Thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các
A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số như nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà không bị lăng kính làm tán sắc
D. Chiết suất môi trường trong suốt có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng màu tím, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu đỏ
A. Các tia ló song song
B. Các tia ló luôn luôn cắt nhau sau lăng kính
C. Tia đỏ có góc lệch lớn hơn
D. Tia lục có góc lệch lớn hơn
A. 0,64 mm
B. 6,4 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
A. 3,24 mm
B. 1 mm
C. 0,6 mm
D. 1,2 mm
A. M là vân sáng thứ 16.
B. M là vân tối thứ 18.
C. M là vân tối thứ 16.
D. M là vân sáng thứ 18.
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. 1,72mm
B. 0,64mm
C. 1,92mm
D. 1,64mm
A. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào kim loại đó.
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.
D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.
A.
B.
C.
D.
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Quang điện.
A. Bước sóng lớn hơn
B. Tần số lớn hơn
C. Biên độ lớn hơn
D. Vận tốc lớn hơn
A. Hai bức xạ ( và ).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (, và ).
D. Chỉ có bức xạ .
A. 0,621m
B. 0,525m
C. 0,675m
D. 0,58m
A. J
B. J
C. J
D. J
A. 6,25.
B. 6,35.
C. 6,25.
D. 6,25.
A.
B.
C.
D. Một giá trị khác
A. không mang điện.
B. mang điện tích âm.
C. có tên gọi khác là hạt nơtrinô.
D. mang điện tích dương.
A. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
D. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
A. là chùm các hạt nhân có cùng khối lượng với electron, mang điện là +e
B. tia có tầm bay trong không khí ngắn hơn so với tia α
C. ít bị lệch đường đi hơn hạt α khi đi qua điện trường
D. tia có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơnghen
A. 11 proton và 13 notron
B. 12 proton và 14 notron
C. 24 proton và 11 notron
D. 11 proton và 24 notron
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
A. 8 giờ 18 phút
B. 8 giờ
C. 7 giờ 18 phút
D. 8 giờ 10 phút
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
A. 69 ngày
B. 138 ngày
C. 34,5 ngày
D. 276 ngày
A. Bq
B. Bq
C. Bq
D. Bq
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK