A. điện năng.
B. thế năng.
C. nhiệt năng.
D. hóa năng.
A. A = UIt.
B. A = UIt2.
C. \(A=\frac{UI}{t}\).
D. \(A=\frac{U{{t}^{2}}}{I}\).
A. Từ 640 pm đến 760 pm.
B. Từ 640 nm đến 760 nm.
C. Từ 640 nm đến 760 mm.
D. Từ 640 cm đến 760 cm.
A. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).
B. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}+{{\varphi }_{1}} \right)\).
C. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}-A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).
D. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).
A. Âm sắc.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Tần số âm.
A. ZL.ZC = 1.
B. ZL = ZC.
C. ZL.ZC = 2.
D. ZL = 2ZC.
A. chu kì của suất điện động.
B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng.
D. suất điện động tức thời.
A. biên độ của dao động.
B. tần số của dao động.
C. li độ góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
A. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\).
B. Wt = kx.
C. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}kx\).
D. Wt = kx2.
A. \(\lambda \).
B. \(\frac{\lambda }{2}\).
C. \(2\lambda \).
D. \(\frac{\lambda }{4}\).
A. Fara (F).
B. Vôn (V).
C. Cu lông (C).
D. Vôn trên mét (V/m).
A. Mạch biến điệu.
B. Pin quang điện
C. Hệ tán sắc.
D. Mạch tách sóng.
A. Hiện tượng đoản mạch.
B. Hiện tượng siêu dẫn.
C. Hiện tượng nhiệt điện.
D. Hiện tượng điện phân.
A. Sự lân quang.
B. Sự nhiễu xạ ánh sáng.
C. Sự tán sắc ánh sáng.
D. Sự giao thoa ánh sáng.
A. \(\frac{R}{\sqrt{\left| R-\frac{1}{\omega C} \right|}}\).
B. \(\frac{R}{\sqrt{R+\frac{1}{\omega C}}}\).
C. \(\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-\frac{1}{{{\omega }^{2}}C} \right|}}\).
D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} }}.\)
A. \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).
B. \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{3} \right)\).
C. \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\).
D. \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\pi \right)\).
A. Wđ = (m – m0)c.
B. Wđ = (m + m0)c.
C. Wđ = (m – m0)c2.
D. Wđ = (m + m0)c2.
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia đơn sắc vàng.
C. Tia đơn sắc đỏ.
D. Tia tử ngoại.
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện trong.
A. hiện tượng quang điện.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch.
D. hiện tượng phóng xạ.
A. năng lượng sóng.
B. chu kì sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. biên độ của sóng.
A. l.
B. 0,5l.
C. 2l.
D. 1,5l.
A. 60 vòng.
B. 30 vòng.
C. 120 vòng.
D. 600 vòng.
A. điện năng thành hóa năng.
B. cơ năng thành quang năng.
C. điện năng thành quang năng.
D. cơ năng thành điện năng.
A. 2,36 eV.
B. 0,66 eV.
C. 0,85 eV.
D. 1,51 eV.
A. 50 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 28.
B. 4.
C. 58.
D. 2.
A. \(\frac{{{\lambda }_{0}}}{4}\).
B. \(4{\lambda _0}\)
C. \(2{\lambda _0}\)
D. \(\frac{{{\lambda }_{0}}}{2}\).
A. 1 m.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
A. 80.10-5 F.
B. 4,7.10-5 F.
C. 32.10-5 F.
D. 16.10-5 F.
A. \(\frac{3\pi }{2}\).
B. \(\frac{4\pi }{5}\).
C. \(\frac{\pi }{3}\).
D. \(\frac{2\pi }{3}\).
A. 545 nm.
B. 465 nm.
C. 625 nm.
D. 385 nm.
A. 14 mJ.
B. 6 mJ.
C. 8 mJ.
D. 24 mJ.
A. tháng 1 năm 2023.
B. tháng 1 năm 2022.
C. tháng 3 năm 2023.
D. tháng 3 năm 2024.
A. 1,99.1012 electron.
B. 4,97.1012 electron.
C. 1,79.1012 electron.
D. 4,48.1012 electron.
A. 0,68 s.
B. 0,52 s.
C. 0,57 s.
D. 0,63 s.
A. 8,93l.
B. 10,5l.
C. 9,96l.
D. 8,40l.
A. 15 W.
B. 19 W.
C. 21 W.
D. 17 W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK