A. f – f0.
B. f0.
C. f + f0.
D. f.
A. khe Y-âng.
B. thấu kính phân kỳ.
C. lăng kính.
D. thấu kính hội tụ.
A. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \cos \alpha \).
B. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \left( 1-\sin \alpha \right)\).
C. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \sin \alpha \).
D. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \left( 1-\cos \alpha \right)\).
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Cu-lông.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtron trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân.
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. Hoàn toàn không thay đổi.
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. làm cho dòng điện nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chứng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 150 N/m.
D. 200 N/m.
A. 1000 J.
B. 1J.
C. 1 mJ.
D. 1 mJ.
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
A. \(-\frac{\pi }{6}rad\).
B. \(\frac{\pi }{6}rad\).
C. \(-\frac{\pi }{3}rad\).
D. \(\frac{2\pi }{3}rad\).
A. 1,22m/s.
B. 1,35 m/s.
C. 13,5 m/s.
D. 12,2 m/s.
A. 400 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 100 W.
A. 8 năm.
B. 9 năm.
C. 3 năm.
D. 1 năm.
A. tăng rồi giảm.
B. không thay đổi.
C. luôn tăng.
D. luôn giảm.
A. 40 mC.
B. 20 mC.
C. 30 mC.
D. 10 mC.
A. M1 và M4 dao động ngược pha.
B. M2 và M4 dao động cùng pha.
C. M2 và M3 dao động ngược pha.
D. M1 có biên độ lớn hơn biên độ M2.
A. tăng, sóng điện từ giảm.
B. giảm, sóng điện từ tăng.
C. và sóng điện từ đều giảm.
D. và sóng điện từ đều tăng.
A. \(4,45cm\le d\le 4,72cm\).
B. \(4,55cm\le d\le 5cm\).
C. \(5cm\le d\le 6,52cm\).
D. \(4,72cm\le d\le 6cm\).
A. 120 V.
B. \(60\sqrt{2}\text{ }V\).
C. \(50\sqrt{2}\text{ }V\).
D. \(30\sqrt{2}\text{ }V\).
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1,827.10-7 m.
B. 1,096 mm.
C. 1,218.10-7 m.
D. 1,879 mm.
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ.
A. \(0,{{66.10}^{-3}}eV\).
B. \(1,{{056.10}^{-25}}eV\).
C. \(0,66\text{ }eV\).
D. \(2,{{2.10}^{-19}}eV\).
A. \(m=9,{{93.10}^{-31}}kg\).
B. \(m=9,{{1.10}^{-31}}kg\).
C. \(m=8,{{89.10}^{-31}}kg\).
D. \(m=9,{{5.10}^{-31}}kg\).
A. l,2mT.
B. 2uT.
C. 2,4mT.
D. 0,8mT.
A. 0,54 J.
B. 0,18 J.
C. 0,38 J.
D. 0,96 J.
A. 90 V.
B. \(30\sqrt{6}\text{ }V\).
C. \(60\sqrt{3}\text{ }V\).
D. \(60\sqrt{2}\text{ }V\).
A. 4,42.1012phôtôn/s
B. 2,72.1018 phôtôn/s
C. 2,72.1012 phôtôn/s
D. 4,42.1012 phôtôn/s
A. 2,5.10-7 s.
B. 0,625.10-7 s.
C. 1,25.10-7 s.
D. 5.10-7 s.
A. 6,625.10-20 J.
B. 6,625.10-17 J.
C. 6,625.10-19 J.
D. 6,625.10-18 J
A. 1,2 m/s.
B. 1,8 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1,5 m/s.
A. \(\frac{\pi }{4}\).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. -\(\frac{\pi }{3}\).
D. \(\frac{\pi }{6}\).
A. 1
B. \(-\sqrt{3}\).
C. -1
D. \(\sqrt{3}\).
A. 10 W.
B. 9,2 W.
C. 6,5 W.
D. 18 W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK