A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì \(\frac{T}{2}\).
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì \(\frac{T}{4}\).
A. 1,125 m/s
B. 2 m/s
C. 1,67 m/s
D. 1,25 m/s
A. \(Z=\omega L\)
B. \(Z=2\omega L+r\)
C. \(Z=\sqrt{{{\left( \frac{L}{\omega } \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)
D. \(Z=\sqrt{{{\left( L\omega \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)
A. khối lượng nguyên tử.
B. số nơtrôn.
C. số nuclôn.
D. số prôtôn.
A. \(T=f\).
B. \(T=2\pi f\).
C. \(T=\frac{1}{f}\).
D. \(T=\frac{2\pi }{f}\).
A. \({{10}^{-5}}\) J
B. \({{2.10}^{-5}}\) J
C. \({{2.10}^{-11}}\) J
D. \({{10}^{-11}}\) J
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. 12 vòng/s.
B. 10 vòng/s.
C. 20 vòng/s.
D. 24 vòng/s.
A. 9 lần.
B. 6 lần.
C. 12 lần.
D. 4,5 lần.
A. khác nhau về số lượng vạch.
B. khác nhau về màu sắc các vạch.
C. khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
A. \(\frac{T}{3}\).
B. \(\frac{2T}{3}\).
C. \(\frac{T}{6}\).
D. \(\frac{T}{2}\).
A. 0,33.1020.
B. 0,33.1019.
C. 2,01.1019.
D. 2,01.1020.
A. 4.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
A. 1,26.10-5 T
B. 1,24.10-5 T
C. 1,38.10-5 T
D. 8,6.10-5 T
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp.
C. Gây ra hiệu ứng quang điện trong.
D. Mắt người nhìn thấy được.
A. \(\lambda =vf\).
B. \(\lambda =\frac{v}{f}\).
C. \(\lambda =3vf\).
D. \(\lambda =2\frac{v}{f}\).
A. 25000 V/m.
B. 20000 V/m.
C. 10000 V/m.
D. 5000 V/m.
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. chậm hơn góc \(\pi /3\).
B. nhanh hơn góc \(\pi /3\).
C. nhanh hơn góc \(\pi /6\).
D. chậm hơn góc \(\pi /6\).
A. Z nơtrôn và A prôtôn.
B. Z nơtrôn và A nơtrôn.
C. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn.
D. Z nơtrôn và (A-Z) prôtôn.
A. một prôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. một prôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ prôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các prôtôn trong chùm ánh sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một prôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với prôtôn đó.
A. 19,986947 u.
B. 19,992397 u.
C. 19,996947 u.
D. 19,983997 u.
A. 4,5 V và 2,75 W.
B. 5,5 V và 2,75 W.
C. 5,5 V và 2,45 W.
D. 4,5 V và 2,45 W.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 64 cm.
D. 32 cm.
A. 1,2 m/s.
B. 1,8 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1,5 m/s.
A. 1,875.1016.
B. 2,544.1016.
C. 3,236.1012.
D. 4,827.1012.
A. 0,48 µm.
B. 0,64 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,72 µm.
A. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\).
B. 1
C. \(0,5\sqrt{3}\).
D. \(\sqrt{3}\).
A. Từ 10-12 m đến 10-9 m.
B. Từ 10-9 m đến 4.10-7 m.
C. Từ 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m.
D. Từ 7,6.10-7 m đến 10-3 m.
A. 33,5 cm.
B. 36 cm.
C. 34,5 cm.
D. 34 cm.
A. 9.105 m/s.
B. 9,34.105 m/s.
C. 8.105 m/s.
D. 8,34.105 m/s.
A. 1470.
B. 1480.
C. 1500.
D. 1200.
A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
A. 13,75.
B. 13.
C. 12,25.
D. 11,5.
A. phụ thuộc vào cường độ âm.
B. phụ thuộc vào độ lớn của âm.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
A. \(\frac{\pi }{3}\).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. \(\frac{\pi }{6}\).
D. \(\frac{2\pi }{3}\).
A. 1,00 cm.
B. 1,45 cm.
C. 1,20 cm.
D. 1,35 cm.
A. 0,60 µm.
B. 0,65 µm.
C. 0,76 µm.
D. 0,63 µm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK