A. Vùng tia Rơn-ghen.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia hồng ngoại.
A. Các electron, proton, notron.
B. Các electron, proton.
C. Các proton, notron.
D. Các electron và notron.
A. 0,5 m.
B. 5 cm.
C. 0,25 m.
D. 5m.
A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
A. Khả năng đâm xuyên.
B. Làm đen kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Hủy diệt tế bào.
A. \(\alpha ={{60}^{o}}.\)
B. \(\alpha ={{45}^{o}}.\)
C. \(\alpha ={{30}^{o}}.\)
D. \(\alpha ={{15}^{o}}.\)
A. Các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. Một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron.
C. Một photon phụ thuộc vào khoảng cách từ photon đó tới nguồn phát ra nó.
D. Một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó.
A. \({{2.10}^{8}}m/s.\)
B. \(\sqrt{3}{{.10}^{8}}m/s.\)
C. \(2\sqrt{2}{{.10}^{8}}m/s.\)
D. \(\sqrt{6}{{.10}^{8}}m/s.\)
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
A. Là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. Là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
A. 28 cm.
B. 36 cm.
C. 54 cm.
D. 64 cm.
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. \(4\sqrt{3}cm.\)
A. \(0,48\,rad.\)
B. \(0,52rad.\)
C. \(0,42rad.\)
D. \(0,32rad.\)
A. 12,1 eV.
B. 12,2 eV.
C. 12,75 eV.
D. 12,4 eV.
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. \(1,26\pi {{.10}^{-8}}s.\)
B. \(1,{{26.10}^{-8}}s.\)
C. \(\pi {{.10}^{-8}}s.\)
D. \(2,{{92.10}^{-8}}s.\)
A. 20m/s.
B. 60m/s.
C. 80m/s.
D. 40m/s.
A. \(i=6\cos \left( {{5.10}^{5}}t-\frac{2\pi }{3} \right)A.\)
B. \(i=6\cos \left( {{5.10}^{5}}t-\frac{\pi }{3} \right)A.\)
C. \(i=6\cos \left( {{5.10}^{5}}t+\frac{\pi }{3} \right)A.\)
D. \(i=6\sqrt{2}\cos \left( {{5.10}^{5}}t+\frac{2\pi }{3} \right)A.\)
A. \(200\sqrt{3}V.\)
B. 200V.
C. 340V.
D. \(300\sqrt{2}V.\)
A. \(i=2,4\sin \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)
B. \(i=\frac{6\sqrt{2}}{5}\sin \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)
C. \(i=2,4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)
D. \(i=\frac{6\sqrt{2}}{5}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)
A. Micro.
B. Mạch tách sóng.
C. Angten.
D. Mạch biến điệu.
A. \(\frac{50}{3}cm.\)
B. \(\frac{40}{3}cm.\)
C. \(50cm.\)
D. \(40cm.\)
A. 200W.
B. 400 W.
C. 600W.
D. 100W.
A. \(\frac{13}{3}.\)
B. \(\frac{7}{12}.\)
C. \(\frac{11}{12}.\)
D. \(\frac{2}{3}.\)
A. 20cm.
B. 26cm.
C. 22cm.
D. 10cm.
A. \(0,7\mu m.\)
B. \(0,61\mu m.\)
C. \(0,6\mu m.\)
D. \(0,4\mu m.\)
A. \(\frac{20}{3}{{.10}^{-8}}s.\)
B. \(\frac{4}{3}{{.10}^{-8}}s.\)
C. \(\frac{40}{3}{{.10}^{-8}}s.\)
D. \(\frac{2}{3}{{.10}^{-8}}s.\)
A. \(E=4,5V,r=0,25\Omega .\)
B. \(E=9V,r=4,5\Omega .\)
C. \(E=4,5V,r=4,5\Omega .\)
D. \(E=4,5V,r=2,5\Omega .\)
A. \(u={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+{{u}_{3}}.\)
B. \({{u}^{2}}=u_{1}^{2}+{{\left( {{u}_{2}}-{{u}_{3}} \right)}^{2}}.\)
C. \({{u}^{2}}=u_{1}^{2}+u_{2}^{2}+u_{3}^{2}.\)
D. \(u={{u}_{1}}+{{u}_{2}}-{{u}_{3}}.\)
A. 2,83m.
B. 3,54m.
C. 2,71m.
D. 2,23m.
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
A. \(200\Omega .\)
B. \(100\Omega .\)
C. \(75\Omega .\)
D. \(50\Omega .\)
A. 0,775MeV.
B. 1,75 MeV.
C. 3,89 MeV.
D. 1,27 MeV.
A. \(0,55\mu m.\)
B. \(0,585\mu m.\)
C. \(0,595\mu m.\)
D. \(0,515\mu m.\)
A. \({{v}_{3\max }}=9cm/s.\)
B. \({{v}_{3\max }}=4cm/s.\)
C. \({{v}_{3\max }}=10cm/s.\)
D. \({{v}_{3\max }}=5cm/s.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK