A. Tia X.
B. Tia laze.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
A. 2000 V/m.
B. 2 V/m.
C. 200 V/m.
D. 20 V/m.
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
A. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn biên thiên lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\) rad.
C. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc truyền sóng.
D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn biến thiên cùng pha.
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu.
C. mạch chọn sóng.
D. mạch khuếch đại.
A. \(\frac{1}{14}\) khối lượng hạt nhân của đồng vị \(_{7}^{14}N\)
B. khối lượng của hạt nhân nguyên tử \(_{1}^{1}H\)
C. khối lượng của một nguyên tử \(_{1}^{1}H\)
D. \(\frac{1}{12}\) khối lượng của một nguyên tử \(_{6}^{12}C\)
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
A. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{x}} \right){{c}^{2}}\)
B. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{x}} \right)\)
C. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{x}} \right){{c}^{2}}\)
D. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}-\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{x}} \right){{c}^{2}}\)
A. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\).
B. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
C. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
D. \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\).
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \(\sqrt{n}\) lần.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \({{n}^{2}}\) lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.
A. \(a=-{{\omega }^{2}}A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\).
B. \(a=-{{\omega }^{2}}A\sin \left( \omega t+\varphi \right)\).
C. \(a=-\omega A\sin \left( \omega t+\varphi \right)\).
D. \(a=-\omega A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\).
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.
B. đèn luôn sáng.
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần.
D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.
A. tần số.
B. cường độ.
C. mức cường độ.
D. đồ thị dao động.
A. \(-\frac{\pi }{2}\).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. \(-\frac{3\pi }{2}\).
D. \(\frac{3\pi }{4}\).
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
A. \(i=\frac{11\sqrt{2}}{10}\cos \left( 100\pi t-\frac{7\pi }{12} \right)A\).
B. \(i=\frac{11\sqrt{2}}{10}\cos \left( 100\pi t-\frac{5\pi }{12} \right)A\).
C. \(i=1,1\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A\).
D. \(i=\frac{11\sqrt{2}}{10}\cos \left( 100\pi t-\frac{5\pi }{6} \right)A\).
A. \(2,{{26.10}^{20}}\).
B. \(5,{{8.10}^{18}}\).
C. \(3,{{8.10}^{19}}\).
D. \(3,{{8.10}^{18}}\).
A. \(\frac{\sqrt{5}}{5}A\).
B. \(\frac{\sqrt{5}}{2}A\).
C. \(\frac{3}{5}A\).
D. \(\frac{1}{4}A\).
A. 2 bức xạ.
B. 1 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 4 bức xạ.
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân sáng bậc 4.
C. Vân sáng bậc 1.
D. Vân sáng bậc 2.
A. \(4\Omega \).
B. \(6\Omega \).
C. \(5\Omega \).
D. \(8\Omega \).
A. 7 cm.
B. 2 cm.
C. 14 cm.
D. 10 cm.
A. 7,1 MeV.
B. \(4,{{55.10}^{-18}}J\).
C. \(4,{{88.10}^{-15}}J\).
D. 28,41 MeV.
A. 100 g.
B. 4 kg.
C. 0,4 kg.
D. 250 g.
A. 1,52 mm.
B. 0,76 mm.
C. 0,38 mm.
D. 1,14 mm.
A. 50 cm/s.
B. 1,0 m/s.
C. 25 cm/s.
D. 1,5 m/s.
A. 0,7.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 0,9.
A. 45 cm/s.
B. \(15\sqrt{3}\) cm/s.
C. \(10\sqrt{3}\)cm/s.
D. 60 cm/s.
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 37,5°
A. 1,6 eV.
B. 1,88 eV.
C. 3,2 eV.
D. 2,2 eV.
A. thu vào là 3,4524 MeV.
B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{3}{8}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{7}{5}\)
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
A. 1105 m.
B. 11,5 cm.
C. 203,8 cm.
D. 217,4cm.
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A. 1 vân.
B. 3 vân.
C. 2 vân.
D. 4 vân.
A. 20.
B. 16.
C. 18.
D. 14.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK