A. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
C. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\)
D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)
A. Trùng với phương truyền sóng.
B. Là phương ngang.
C. Vuông góc với phương truyền sóng.
D. Là phương thẳng đứng.
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và năng lượng.
D. Biên độ và tốc độ.
A. \(R=\left| \omega L-\frac{1}{\omega C} \right|\)
B. \({{\omega }^{2}}LCR-1=0\)
C. \({{\omega }^{2}}LC-R=0\)
D. \({{\omega }^{2}}LC-1=0\)
A. \(2\pi \sqrt{LC}\)
B. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. \(\sqrt{LC}\)
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một bước sóng.
A. Cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
A. \(\Delta \varphi =\frac{2\pi d}{\lambda }\)
B. \(\Delta \varphi =\frac{\pi d}{\lambda }\)
C. \(\Delta \varphi =\frac{2\pi \lambda }{d}\)
D. \(\Delta \varphi =\frac{\pi \lambda }{d}\)
A. \(F=\frac{1}{2}kx\)
B. \(F=kx\)
C. \(F=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\)
D. \(F=-kx\)
A. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biển, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L-\omega C)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega L}-\omega C \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
A. \(\omega L=\frac{1}{\omega C}\)
B. \(\omega L>\frac{1}{\omega C}\)
C. \(\omega L<\frac{1}{\omega C}\)
D. \(\omega =\frac{1}{LC}\)
A. \(v=A\omega \sin (\omega t+\varphi )\)
B. \(v=-A\omega \sin (\omega t+\varphi )\)
C. \(v=A\omega \cos (\omega t+\varphi )\)
D. \(v=-A\omega \cos (\omega t+\varphi )\)
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
A. \((k+0,5)\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
B. \(\text{k}\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
C. \(\text{2k}\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
D. \((2k+1)\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
A. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{r}\)
B. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)
C. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
D. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
A. Luôn nhỏ hơn vật.
B. Luôn lớn hơn vật.
C. Luôn cùng chiều với vật.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
A. \({{8.10}^{-8}}s\)
B. \({{4.10}^{-8}}\text{s}\)
C. \({{2.10}^{-8}}\text{s}\)
D. \(2,{{5.10}^{-8}}\text{s}\)
A. \(x=5\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
B. \(x=10\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)
C. \(x=5\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
D. \(x=5\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)
A. \(100\sqrt{3}\text{W}\)
B. \(50\sqrt{3}\text{W}\)
C. \(100W\)
D. \(50W\)
A. 0,5 cm/s
B. 8 cm/s
C. 4 cm/s
D. 3 cm/s
A. \(\frac{{{U}_{0}}\sqrt{2}}{20}\)
B. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{10}\)
C. \(5\sqrt{2}{{U}_{0}}\)
D. \(10\sqrt{2}{{U}_{0}}\)
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 50Hz
A. 15m
B. 0,07m
C. 150m
D. 0,7m
A. \({{2.10}^{-6}}T\)
B. \({{2.10}^{-8}}T\)
C. \(6,{{3.10}^{-8}}T\)
D. \(6,{{3.10}^{-6}}T\)
A. 90cm/s.
B. 40m/s.
C. 40cm/s.
D. 90m/s.
A. 2,0m
B. 2,5m
C. 1,0m
D. 1,5m
A. 43,4 m/s2
B. 46,3 m/s2
C. 35,4 m/s2
D. 28,5 m/s2
A. 0,48m/s
B. 0,24m/s
C. 0,42m/s
D. 0,21m/s
A. \(\sqrt{3}A\)
B. \(-\sqrt{3}A\)
C. \(-1A\)
D. \(1A\)
A. 1,823rad
B. 0,969rad
C. 2,257rad
D. 0,885rad
A. 3,6V
B. 3,0V
C. 6,0V
D. 7,2V
A. 16
B. 18
C. 12
D. 14
A. \(2\sqrt{3}mm\)
B. -2\(\sqrt{3}mm\)
C. \(-3mm\)
D. \(3mm\)
A. 2,15N.
B. 1,57N.
C. 2,15N.
D. 1,81N.
A. 0,24H
B. 0,38H
C. 0,45H
D. 0,29H
A. 50cm/s
B. 40cm/s
C. 70cm/s
D. 60cm/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK