A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tóc độ.
C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
A. Từ phía Nam.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Đông.
D. Từ phía Tây.
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
A. \(U.{{Z}_{C}}\)
B. \(\frac{U\sqrt{2}}{{{Z}_{C}}}\)
C. \(\frac{U}{{{Z}_{C}}}\)
D. \(U+{{Z}_{C}}\)
A. Trong phóng xạ \(\alpha \), hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ \(\beta \), có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ \({{\beta }^{-}}\), hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. Trong phóng xạ \({{\beta }^{+}}\), hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.
B. Tổng động năng và nội năng của vật.
C. Tổng động năng và thế năng của vật.
D. Tống động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ băng \(\frac{T}{2}\).
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
A. 2 V
B. 1 V
C. 3 V
D. 2,4 V
A. 200 V
B. 250 V
C. 400 V
D. 220 V
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. giảm điện dung của tụ điện.
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở đoạn mạch.
D. tăng tần số dòng điện.
A. 19,5 N
B. 10,5 N
C. 13,2 N
D. 15,98 N
A. 30 mm/s
B. 30 cm/s
C. 30 m/s
D. 10 m/s
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. tăng gấp 4.
D. không đổi.
A. \(-0,5\pi \)
B. 0,5π
C. 0
D. π
A. \(2,{{2.10}^{25}}\) nơtron.
B. \(1,{{2.10}^{25}}\) nơtron.
C. \(8,{{8.10}^{25}}\) nơtron.
D. \(4,{{4.10}^{25}}\) nơtron.
A. \(6,{{8.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
B. \(4,{{6.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
C. \(2,{{4.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
D. \(4,{{1.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D. \(220\sqrt{2}\ \text{W}\)
A. Tốc độ cực đại của vật là 20p cm/s.
B. Lúc \(t=0\), vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.
C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.
D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.
A. 50 m
B. 1200 m
C. 60 m
D. 125 m
A. 5 prôtôn và 6 nơtron.
B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 6 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
A. 70 dB
B. 70 B
C. 60 dB
D. 7 dB
A. 200 W
B. 400 W
C. 600 W
D. 100 W
A. \(8\sqrt{3}\pi \text{ cm/s}\)
B. \(16\pi \text{ cm/s}\)
C. \(8\pi \text{ m/s}\)
D. \(64{{\pi }^{2}}\text{ cm/s}\)
A. 4,5
B. 3,4
C. 3,5
D. 5,5
A. \(25{{\lambda }_{2}}=36{{\lambda }_{1}}\)
B. \(6{{\lambda }_{2}}=5{{\lambda }_{1}}\)
C. \(256{{\lambda }_{2}}=675{{\lambda }_{1}}\)
D. \(675{{\lambda }_{2}}=256{{\lambda }_{1}}\)
A. 2,92 s
B. 0,91 s
C. 0,96 s
D. 0,58 s
A. 50 N/m
B. 200 N/m
C. 100 N/m
D. 150 N/m
A. \(15{}^\circ \)
B. \(60{}^\circ \)
C. \(45{}^\circ \)
D. \(30{}^\circ \)
A. 7cm; \(\frac{3\pi }{8}ra\text{d}\)
B. 7cm; \(\frac{\pi }{8}ra\text{d}\)
C. 7,65cm; \(\frac{7\pi }{8}ra\text{d}\)
D. 7,65cm; \(\frac{5\pi }{8}ra\text{d}\)
A. 2 V
B. \(-2\ V\)
C. 1 V
D. 4 V
A. \(4,6{}^\circ C\)
B. \(4,95{}^\circ C\)
C. \(46{}^\circ C\)
D. \(49,005{}^\circ C\)
A. \(5,{{12.10}^{15}}H\text{z}\)
B. \(6,{{25.10}^{14}}H\text{z}\)
C. \(8,{{5.10}^{16}}H\text{z}\)
D. \(2,{{68.10}^{13}}H\text{z}\)
A. \(60\sqrt{3}\ \text{W}\)
B. 200 W
C. \(160\sqrt{3}\ \text{W}\)
D. \(120\sqrt{2}\ \text{W}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK